TL :
Từ láy:chững chạc,nhanh nhẹn,chậm chạp,lề mề,từ từ
- Bé đi rất chững chạc.
- Cô ấy đi có vẻ rất nhanh nhẹn.
- Nhìn anh ta có vẻ chậm chạp quá đi!!
- Ông ta lề mề vậy?
- Anh ta từ từ bước về phía trước.
~ Học tốt ~
Lom khom , yểu điệu , rón rén , thoăn thoắt , tất bật
- Lom khom dưới núi, tiều vài chú .
- Nó đang rón rén nghe lén ở ngoài cửa .
- Cô Thắm rất yểu điệu .
- Cái chân của Lượm thoăn thoắt .
- Họ đang tất bật chuẩn bị .
1. Chậm chạp :
- Mỗi lần vào lớp, bạn em bước đi rất chậm chạp.
2. Nhanh nhẹn :
- Bạn ấy đi thật nhanh nhẹn.
3. Khúm núm :
- Dáng đi của cô ấy khúm núm.
4. Lề mề :
- Cậu ta lề mề trong học tập.
5. Từ từ :
- Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích.
chúc bn hok tốt ~
-
- Lom khom dưới núi, tiều vài chú .
- Nó đang rón rén nghe lén ở ngoài cửa .
- Cô Thắm rất yểu điệu .
- Cái chân của Lượm thoăn thoắt .
- Họ đang tất bật chuẩn bị .