Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TL :
nhân loại , nhân tài , nhân đức , nhân trực , nhân tính
nhân hậu , nhân tình , nhân lòng , nhân trọng , nhân kính
HT
xin lỗi bạn nha
Mình cũng đang bối rối bài này lắm
TL: TL:
công nhân nhân từ
siêu nhân nhân hậu
nhân viên nhân ái
bệnh nhân nhân đạo
nhân loại nhân nghĩa
Hoktot~
a) Tiếng nhân có nghĩa là người: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài. b) Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Tiếng nhân có nghĩa là người là : Nhân dân , công nhân , nhân loại , nhân tài , bệnh nhân.
Tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người là : Nhân từ , nhân ái , nhân hậu , nhân đạo , nhân nghĩa.