Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:
1. Chăm chỉ
2. Năng động
3. Siêng năng
4. Cần cù
chăm chỉ,siêng năng,cần cù,năng động
Có nhiều từ trái nghĩa với từ "lười nhác", dưới đây là 4 ví dụ:
1. Chăm chỉ
2. Năng động
3. Siêng năng
4. Cần cù
chăm chỉ,siêng năng,cần cù,năng động
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Tìm 1 từ đồng nghĩa với các từ sau:
a) giang sơn:............... b) quốc vương:............... c) lười biếng:...............
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
tìm 4 cặp từ trái nghĩa trong đó các từ đều là những danh từ, đặt câu với cặp từ đó
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Thực hiện các yêu cầu sau:
a,Tìm từ trái nghĩa với các từ "nhạt"
............ ; .............. ; ................. ;
b, đạt câu với từ nhạt và 1 câu trái nghĩa với từ nhạt
tìm 2 từ đòng nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ gọn gàng
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Tìm từ trái nghĩa với từ " ốm yếu " . Đặt câu với từ em tìm được .