a. Sông: sông suối, dòng sông, cửa sông, con sông
b, Mưa: cơn mưa, trận mưa, mưa rào, mưa đá
a. Sông: sông suối, dòng sông, cửa sông, con sông
b, Mưa: cơn mưa, trận mưa, mưa rào, mưa đá
tìm 3 danh từ có 2 tiếng biết trong mỗi đều có tiếng biển .đặt câu với 1trong các danh từ tìm được
Tìm 3 danh từ (có 2 tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng"gió".Đặt câu với 1 trong vừa tìm được.
tìm 3 từ ghép tổng hợp, 3 từ phân loại mà mỗi từ đều có tiếng nhà
Tìm 5 danh từ chung có tiếng sông và đặt câu với từ đó
Xác định từ loại của các từ viết hoa sau: HẠ LONG cũng MANG trong mình TRUYỀN THỐNG HÀO HÙNG DÂN TỘC VIỆT NAM, các ĐỊA DANH như VÂN ĐỒN, SÔNG BẠCH ĐẰNG...... đều là những địa danh NỔI TIẾNG GẮN LIỀN với LỊCH SỬ
Câu 2: Tìm một số động từ có thể đặt trước mỗi danh từ sau:
a. .............. ….. tình bạn; b. ... ……………..nề nếp
c. ................... nội quy ; d. …………... ……lời ăn tiếng nói;
Tìm 5 từ vừa có thể là danh từ chung, vừa có thể là danh từ riêng. Đặt câu với mỗi từ đó.
tìm ba từ có chứa tiếng in nghiêng ở mỗi dòng sau :
a) sa :
b) sắc
C)xát
D) xao