Tìm 30 cụm động từ có trong unit 1 và unit 2 ở sách giáo khoa lớp 9 và dịch nghĩa
Tìm 30 cụm động từ có trong unit 1 và unit 2 ở sách giáo khoa lớp 9 và dịch nghĩa ( giúp tui với tui cần gấp )
Tìm 20 nhóm từ phrasal verb ở trong sách và 10 nhóm từ ở ngoài. Mình cần gấp nhé
Điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em voeis ạ
Giúp em điền giới từ và ghi nghĩa cụm giúp em với ạ
(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách.) - Giải thích:
1. She ________ his invitation to the party and now he's really upset.
2. What's ________ in the street over there? Open the door!
3. Lots of fruit and vegetables will help you ________ your cold.
4. My brother was ________ with a trip to the zoo.
5. The road was jammed, so we had to _______ and find an alternative route.
6. I have ________ about a fabulous place where we can go for a picnic this weekend.
(Hoàn thành chỗ trống với những cụm động từ trong danh sách.)
turn down, go on, get over, cheer up, turn back, find out.
- chia thì giải thích:
1. She ________ his invitation to the party and now he's really upset.
2. What's ________ in the street over there? Open the door!
3. Lots of fruit and vegetables will help you ________ your cold.
4. My brother was ________ with a trip to the zoo.
5. The road was jammed, so we had to _______ and find an alternative route.
6. I have ________ about a fabulous place where we can go for a picnic this weekend.
Liệt kê các cụm động từ thường gặp và phổ biến
Cảm ơn mấy bạn trước :3
Cụm này dịch sao vậy?
had been told to look + adj. Có đồng nghĩa với consider + sb/sth + to be + adj ko?