a. Cay, đắng, nhạt
b. Rách, nát, đứt
Nghĩ v
Sai thì đừng tk sai
a,Dở ; tệ ;
b,Rách;..
Rin chỉ nghĩ dc đến đây thôi
a, Ngon : Cay, Nhạt , Đắng.
b, Lành : Rách, Nát, Thủng.
hok tốt ~
Tick tui nha
Rách,nát,đứt,gãy
Cay,đắng,chua,ngọt
a. Cay, đắng, nhạt
b. Rách, nát, đứt
Nghĩ v
Sai thì đừng tk sai
a,Dở ; tệ ;
b,Rách;..
Rin chỉ nghĩ dc đến đây thôi
a, Ngon : Cay, Nhạt , Đắng.
b, Lành : Rách, Nát, Thủng.
hok tốt ~
Tick tui nha
Rách,nát,đứt,gãy
Cay,đắng,chua,ngọt
Tìm từ trái nghĩa với các nghĩa khác nhau :
vị thuốc lành......
tính lành.......
tiếng lành đồn xa.......
bát lành......
áo lành.......
cơm chẳng lành. canh chẳng ngọt.....
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với các từ sau:
Hiền lành; an toàn; bình tĩnh; vui vẻ;
tìm từ trái nghĩa với từ "lành" trong trường hợp sau:
Ngày lành, tháng tốt.
Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu cụm từ sau và đặt câu với những từ vừa tìm được
Đất lành chim đậu
Bát lành tay nhẹ nâng niu cơm ngon chờ đợi sớm chiều vui thay
Gạch chân từ lành
bài 1:Tìm từ trái nghĩa với các từ sau
thật thà:................................................................
hiền lành:................................................................
sáng sủa:..........................................................
cao thượng:..............................................
nhanh nhảu:......................................................
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Tìm từ trái nghĩa của các từ : HIỀN LÀNH , NÔNG CẠN , THUẬN LỢI