\(\frac{14}{21}=\frac{2}{3}=\frac{28}{42}=\frac{70}{105}=\frac{400}{600}\)
\(\frac{14}{21}=\frac{2}{3}=\frac{28}{42}=\frac{70}{105}=\frac{400}{600}\)
1, a, tìm 3 phân số bằng 14/21
b, tìm 3 phân số bằng 14/21 có mẫu theo thứ tự bằng 42;105;600.
c, viết dạng chung của tất cả các phân số bằng 14/21
Tìm các phân số theo thứ tự bằng 3 phân số 6/10; 44/77; 30/55 sao cho mẫu của phân số thứ nhất bằng tử của phân số thứ 2 và mẫu của phân số thứ 2 bằng tử của phân số thứ 3
Cho số hữu tỉ \(x=\frac{3}{-7}\)
a) Tìm các số hữu tỉ y, z bằng số hữu tỉ x mà có mẫu theo thứ tự là 35; -42.
b) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có tổng của tử và mẫu là -8
c) Tìm số hữu tỉ bằng số hữu tỉ x mà có hiệu của tử với mẫu là 30.
tổng 3 phân số tối giản bằng \(1\frac{17}{20}\)tử số của phân số thứ nhất, phân số thứ hai, phân số thứ batir lệ với 3;7;11 và mẫu số và mẫu số của ba phân số đó theo thứ tự tỉ lệ với 10;20;40. Tìm phân số đó
Tổng của ba phân số tối giản bằng \(1\frac{17}{20}\). Tử số của phân số thứ nhất, phân số thứ 2, phân số thứ 3 tỉ lệ với 3;7;11 và mẫu số của 3 phân số theo thứ tự tỉ lệ với 10;20;40. Tìm ba phân số đó
Tìm tổng của mẫu số của 3 phân số biết rằng tỉ số của tử số (không theo thứ tự) là 3:2:4, tỉ số của mẫu số (không theo thứ tự) là 5:9:15 và tổng của 3 phân số là \(\frac{28}{45}\).
Tìm hai phân số tối giản biết tổng của chúng là 29 36 , các tử theo thứ tự tỉ lệ với 7 và 5; các mẫu theo thứ tự tỉ lệ với 3 và 2.
Tổng của ba phân số tối giản bằng 21/20. Tử số của phân số thứ nhất, thứ hai, thứ ba tỉ lệ với 3; 7; 11 và mẫu của ba phân số đó lần lượt tỉ lệ với 10; 20; 40. Tìm ba phân số đó
Tổng số của 3 phân số tối giản là \(1\frac{17}{20}\). Tử số của phân số thứ nhất, phân số thứ hai,phân số thứ ba tỉ lệ với 3;7;11 và mẫu của 3 phân số đó theo thứ tự tỉ lệ với 10;20;40. Tìm 3 phân số đó .