Tham khảo
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
Tham khảo
mếu máo, thăm thẳm, xôm xốp, nức nở, tức tưởi, rón rén, lặng lẽ, rực rỡ, nặng nề, nhảy nhót, ríu ran, thâm thấp, khang khác, chênh chếch, nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ nhen, lấp ló, nhức nhối, xấu xí.
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.
Tìm nhanh các từ láy âm đầu là lờ
Tìm mỗi loại 2 từ láy A.Láy âm đầu n B.Láy vần có âm cuối n
Tìm từ láy có âm đầu L tả về hình dáng
cho mình hỏi tìm hai từ láy âm đầu ch giúp mình với
1 tìm từ láy âm đầu r, d hoặc gi có nghĩa sau và đặt câu với từ đó: a) chỉ âm thanh của tiếng ve kêu:
Nhóm từ "lim dim, phấp phới, xao xuyến, xào xạc" có điểm chung gì?
A. Từ láy
B. Từ đơn đa âm
C. Từ láy vần
D. Từ láy âm đầu
Tìm từ láy có âm g đi với âm ghâm ng đi với âm ngh
TÌM TỪ LÁY CÓ ÂM L