im lặng-ồn ào
rộng rãi-keo kiệt
đồng nghĩa :
im lặng-tĩnh lặng
rộng rãi-rộng lượng
câu nãy trả lời dưới là trái nghĩa nha bạn
im lặng-ồn ào
rộng rãi-keo kiệt
đồng nghĩa :
im lặng-tĩnh lặng
rộng rãi-rộng lượng
câu nãy trả lời dưới là trái nghĩa nha bạn
1.Tìm 2 từ trái nghĩa với từ rộng rãi, hoang phí, ồn ào, chia rẽ
2.Đặt câu để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ :đi ,đứng.
3.Tìm 2 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ :khôn ngoan ,tài giỏi.
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng.
Từ "trong" ở cụm từ " ko khí nhẹ và trong lành" và từ "trong" trong cụm từ "trong ko khí mát mẻ" có quan hệ với nhau như thế nào?
A.2 từ đồng âm
B.1 từ nhiều nghĩa
C.2 từ trái nghĩa
D.2 từ đồng nghĩa
Viết những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau
tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa
- biết ơn
đồng nghĩa ......................................
trái nghĩa ............................................
- tư duy
đồng nghĩa .............................................
trái nghĩa ..............................................
- tuyệt vọng
trái nghĩa ....................................................
đồng nghĩa ..................................................
giúp mk vớiiii
Tìm 2 từ đồng nghĩa,2 từ trái nghĩa với từ yêu thương
a) Đồng nghĩa với từ anh dũng là :
Trái nghĩa với từ anh dũng là :
b) Đồng nghĩa với từ thật thà là :
Trái nghĩa với từ thật thà là :