Ví dụ
lạnh cóng, lạnh giá, lạnh buốt, lạnh lèo...(trường thời tiết)lạnh lùng, lạnh nhạt, mặt lạnh...(trường tình cảm, thái độ)đá thủng lưới, lưới phục kích…(trường tấn công)Văn học bạn ơi, bạn bị ảo à :)
Những ngày cuối năm học, em cảm thấy quang cảnh sân trường như trở nên rộn ràng và mới lạ
Trong lớp học, tiếng mở sách vở khe khẽ những bạn học sinh đang tập trung ôn bài.
Tiếng thầy cô giảng bài đầy nhiệt huyết vang vọng khắp trong các phòng học.
Các từ : sách vở , phòng học , thư viện, ghế đá , sân trường
Trường từ vựng văn học
-tác phẩm, sách, chữ cái,truyện,văn chương,văn vở,tập làm văn,chính tả,tiếng Việt,văn nản,....
Em mới lớp 7 thôi ạ nên sai monh anh/chị thông cảm!!!
~HT~