a, Giang sơn đồng nghĩa với đất nước
b, Quốc vương đồng nghĩa vua
c, lười biếng đồng nghĩa lười nhác
a, Giang sơn đồng nghĩa với đất nước
b, Quốc vương đồng nghĩa vua
c, lười biếng đồng nghĩa lười nhác
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ Chăm chỉ ?
A. chăm sóc B. chăm bãm C. cần mẫn D. lười biếng
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 1. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a. nước nhà, non sông, Tổ quốc, hành tinh.
b. hoàn cầu, năm châu, giang sơn, thế giới.
c. kiến thiết, xây dựng, kiến nghị, dựng xây.
Câu 2. Gạch bỏ từ không thuộc nhóm đồng nghĩa:
a. xinh, xinh đẹp, mĩ lệ, đẹp, xinh tươi, tốt đẹp, đẹp tươi.
b. to lớn, to tướng, khổng lồ, rộng rãi, vĩ đại, to, lớn.
c. học tập, học hành, học, học hỏi, sáng tạo.
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ?
A. Sơn hà
B. Dân tộc
C. Non sông
D. Giang sơn
từ đồng nghĩa với lười biếng là gì
Tìm từ đồng nghĩa với Giang Sơn