a.tự hào :
đồng nghĩa:hài lòng
trái nghĩa:không xứng đáng
b.thông minh
đồng:sáng dạ
trái:ngốc nghếch
c.cao vút
đồng:cao vời vợi
trái:thấp lùn
a.tự hào :
đồng nghĩa:hài lòng
trái nghĩa:không xứng đáng
b.thông minh
đồng:sáng dạ
trái:ngốc nghếch
c.cao vút
đồng:cao vời vợi
trái:thấp lùn
Hãy tìm những từ trái nghĩa với các từ sau:
thông minh
xinh đẹp
sạch sẽ
đen
1 tìm 2 từ trái nghĩa với hoang phí
2 tìm 3 từ đồng nghĩa với vui vẻ
ai có kq đúng tui tick và kb
Tìm
-2 từ đồng nghĩa với từ bền bỉ
-2 từ trái nghĩa với từ bền bỉ
Tìm các từ ngữ:
a thể hiện tấm lòng nhân hậu, bao dung
b trái nghĩa với bao dung
c đồng nghĩa với từ nhiệt tình
d trái nghĩa với từ nhiệt tình
Tìm từ đồng nghĩa với từ nhân hậu
Tìm từ trái nghĩa với từ nhân hậu
2 từ nhé
Câu 2. Ghi lại 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái với từ bạn bè và đặt câu với các từ đó.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................
- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Tìm thêm 5 từ trái nghĩa với từ lành
Đặt câu với 1 từ vừa tìm được