tìm một số, biết:
2,5%của nó bằng \(\frac{\left(85\frac{7}{30}-83\frac{5}{18}\right):2\frac{2}{3}}{0,04}\)
câu 1 :a) Tìm phân số tối giản khác 0 biết tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó bằng \(\frac{41}{20}\)
b) Tìm số chính phương có 4 chữ số abcd , biết số đó chia hết cho 9 và d là số nguyên tố
câu 2 : a) Tìm x,y thuộc N* : \(\frac{x}{2}-\frac{7}{y}=\frac{3}{5}\)
Tìm một số, biết:
a) 2 3 của nó bằng 7,2
b) 1 3 7 của nó bằng -5
c) 2 7 của nó bằng 14
d) 3 2 5 của nó bằng − 2 3
Bài 1:Tìm 2 số tự nhiên a và b biết tổng UCLN và BCNN của chúng là 15
Bài 2;Tìm x biết: 1) \(-\frac{2}{3}\left(x-\frac{1}{4}\right)=\frac{1}{3}\left(2x-1\right)\)
2)\(\frac{1}{5}.2^x+\frac{1}{3}.2^{x+1}=\frac{1}{5}.2^7+\frac{1}{3}.2^8\)
Bài 3:Tìm các số nguyên n sao cho: \(^{n^2+5n+9}\)là bội của n+3
Bài 4:Chứng minh rằng bình phương của một số nguyên tố khác 2 và 3 khi chia cho 12 đều dư 1
Bài 5:Tìm x nguyên thỏa mãn:|x+1|+|x-2|+|x+7|=5x-10
Bài 6;Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng 6/7 ST1 bằng 9/11 ST2 và 9/11 ST2 bằng 2/3 ST3
Bài 7: Tìm 2 số biết tỉ số của chứng bằng 5:8 và tích của chứng bằng 360
Tìm một số ,biết: \(1\frac{3}{7}\)của nó bằng -5
Tìm một số biết:
a)2/5% của nó bằng 1, 5
b) 3 5/8 (hỗn số) của nó bằng -5 , 8
Biết
23 , 5 . 5 = 118 , 5 và 118 , 5 : 3 = 39 , 5
16 , 8 . 4 = 67 , 2 và 67 , 2 : 7 = 9 , 6
Không cần làm phép tính hãy:
a, Tìm một số biết 3 5 của nó bằng 23,5
b. Tìm một số biết 5 3 của nó bằng 39,5
c. Tìm một số biết của 4 7 nó bằng 9,6
d. Tìm một số biết 7 4 của nó bằng 16,8.
1.Tìm x biết
a, 12 . ( x - 1 ) = 0
b, 3/5x - 3/4 = ( - 3 )2 - | - 11|
c, 4 . ( x - 5/8 ) - 3/4 = 0,25
2. Tìm một số, biết 3/5 của nó bằng 27
a) tìm một số biết 3/7 của nó bằng 9
b) tìm một số biết 9/5 của nó bằng 36