Chọn C
Ta có
K = ∫ x ( 5 x + 3 - x + 3 ) d x 5 x + 3 - x - 3 = 1 4 ∫ 5 x + 3 - x + 3 d x = 1 6 1 5 ( 5 x + 3 ) 3 - ( x + 3 ) 3 + C
Cho C = -10.
Chọn C
Ta có
K = ∫ x ( 5 x + 3 - x + 3 ) d x 5 x + 3 - x - 3 = 1 4 ∫ 5 x + 3 - x + 3 d x = 1 6 1 5 ( 5 x + 3 ) 3 - ( x + 3 ) 3 + C
Cho C = -10.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số sau là:
y = 2 x 2 - x + 2 x 2 - 5
A. x = 2 B. x = 5 hoặc x = - 5
C. x = 1 hoặc x = -1 D. x = 3
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x - 3 ( x + 1 ) 2 là
Tìm nguyên hàm của các hàm số f ( x ) = x 3 - 2 x + 5 thoả mãn F ( 1 ) = 3
Cho hàm số f(x) liên tục trên R+ và thoả mãn ∫ f ( x + 1 ) x + 1 d x = 2 ( x + 1 + 3 ) x + 5 + C . Nguyên hàm của hàm số f(2x) trên tập R+ là
Cho hàm số y= f( x) có đạo hàm f ' ( x ) = ( x + 1 ) 4 ( x - 2 ) 5 ( x + 3 ) 3 Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 5
B. 3
C. 1
D. 2
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x - 1 ) 3 ( x - 2 ) 4 ( x - 3 ) 5 , ∀ x ∈ ℝ . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Giá trị lớn nhất của hàm số sau trên khoảng (- ∞ ; + ∞ ) là:
y = 1 x 2 + x + 1
A. 1 B. 4/3
C. 5/3 D. 0
Hàm số y = ( x + 1 ) 3 (5 - x) có mấy điểm cực trị?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Hoành độ các điểm cực tiểu của hàm số y = x 4 + 3 x 2 + 2 là:
A. x = −1; B. x = 5;
C. x = 0; D. x = 1, x = 2.