tham khảo:
| Quần thể sinh vật | Quần xã sinh vật |
| Là tập hợp các cá thể cùng loài | Là tập hợp nhiều quần thể của các loài khác nhau |
| Không có hiện tượng khống chế sinh học | Có hiện tượng khống chế sinh học |
| Phạm vi phân bố hẹp | Phạm vi phân bố rộng |
| Độ đa dạng thấp vì chỉ có 1 loài | Độ đa dạng cao vì có nhiều loài |
| Có mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể, di truyền qua các thế hệ (giao phối) | Có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau (không có khả năng giao phối với nhau) |
| Là một mắt xích trong chuỗi thức ăn | Là gồm nhiều chuỗi thức ăn có mắt xích chung |
| Có cấu trúc nhỏ, đơn giản, không có phân tầng rõ rệt | Có cấu trúc lớn, phức tạp, phân tầng theo không gian và thời gian |
| Là quan hệ cùng loài trong đời sống | Là quan hệ khác loài trong đời sống |
| Đơn vị cấu trúc: Cá thể | Đơn vị cấu trúc: Quần thể |