1 いいえ、来ません。
2 いいえ、ならしません。
3 はい、ならします。
4 はい、おぼえました。
5 はい、おぼえました。
1 いいえ、来ません。
2 いいえ、ならしません。
3 はい、ならします。
4 はい、おぼえました。
5 はい、おぼえました。
dịch hộ mik あなたの恋人と同じくらいあなたを愛しています
TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU
1, What is your name?
2, How old are you?
3, where do you live?
4, what school do you attend?
5, Do you want to make friends with me?
trả lời các câu hỏi sau
1 What's your name?
2 What's your family name?
3 How do you spell that?
4 Where do you come from?
5 How long have you lived there?
6 What do you study?
7 What do you do there?
8 What do you enjoy doing in your free time?
9 What did you do last weekend?
10 Do you think English will be useful for you in the future?
hãy chuyển các câu sau sang câu phủ định và câu hỏi
a)Lan walks to school every day
b)Ba did his homework last night
c)They have bought a new house for 5 months
CẢM ƠN NHỮNG BẠN ĐÃ TRẢ LỜI GIÚP MK ^....^
Cho em hỏi tạo câu hỏi để trả lời cho bài đọc môn Tiếng ANh thì mình làm sao ạ? Trả lời trắc nghiệm và đúng sai cho bài đọc môn tiếng anh
Trả lời các câu hỏi sau :
1. What is the first thing you notice on someone ?
2. Is it rude to tell someone that they should improve their physical appearance ? Why ?
3. Why do people change their appearance ? Is there something you would like to change about yourself ?
Bài tập: Hãy trả lời 2 câu hỏi dưới đây bằng 1 đoạn văn khoảng 5 câu.
- Are there more natural disasters now than there were in the past?
- Are we prepared to deal with natural disasters?
Đặt câu hỏi từ câu và trả lời câu hỏi đó.
1. Mary was sick yesterday.
2. It was sunny last week.
3.There were many students in the classroom.
cách trả lời câu hỏi cho đoạn văn Tiếng Anh
trả lời 5 câu này giúp mik
mỗi câu là một đoạn văn chủ đề home
các bn trả lời dài dài ra nhé