a, 80 đơn vị bằng 8 chục – đúng
b, 80 đơn vị bằng 80 chục – sai
a, 80 đơn vị bằng 8 chục – đúng
b, 80 đơn vị bằng 80 chục – sai
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70 | B. 81 | C. 79 | D. 82 |
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502 | B. 552 | C. 25 | D. 52 |
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48 | B. 804 | C. 84 | D. 448 |
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. > | B. < | C. = | D. Dấu khác |
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo | B. 13 cái kẹo | C. 15 kẹo | D. 15 cái kẹo |
Câu 6. a, Tổng của 31 và 8 là:
A. 38 | B. 37 | C. 23 | D. 39 |
b, Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24 | B. 46 | C. 25 | D. 20 |
Câu 7. a, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99 | B. 89 | C. 98 | D. 90 |
b, Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10 | B. 100 | C. 89 | D. 90 |
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7 | b) 78 - 50 |
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật. b) Có ……...hình tam giác. |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10 đơn vị bằng …. chục; 1 chục có …. đơn vị.
10 chục bằng …. trăm ; 10 trăm bằng …. nghìn.
Điền vào ô trống:
66+19=85
Đơn vị:
6 cộng ... bằng ..., viết 5, nhớ 1.
Chục:
... cộng ... bằng 7, thêm 1 bằng ..., viết 8 .
Tìm số có hai cs biết hiệu cs hàng chục và cs hàng đơn vị bằng 5 và tích của cs hàng chục và cs hàng đơn vị bằng 24
Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:
a, Hiệu của 12 và 4 bằng 7
b, Hiệu của 12 và 4 bằng 8
Tích vào ô đúng hoặc sai của mỗi câu sau:
a, Hiệu của 16 và 9 bằng 7
b, Hiệu cảu 16 và 9 bằng 8
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
10 đơn vị = 1 chục
30 trăm = 4 nghìn
Số 456 gồm 4 trăm, 5 chục, 6 đơn vị
Số 208 gồm 2 trăm, 6 chục, 0 đơn vị
Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
Lít là đơn vị đo khối lượng của một vật