Ta có:
4 a 3 b . 3 a b − b + 1 4 = 4 a 3 b .3 a b − 4 a 3 b . b + 4 a 3 b . 1 4 = 12 a 4 b 2 − 4 a 3 b 2 + a 3 b
Đáp án cần chọn là: D
Ta có:
4 a 3 b . 3 a b − b + 1 4 = 4 a 3 b .3 a b − 4 a 3 b . b + 4 a 3 b . 1 4 = 12 a 4 b 2 − 4 a 3 b 2 + a 3 b
Đáp án cần chọn là: D
1) Làm tính nhân: a) (3-2*x+4*x^2)*(1+x-2*x^2). b) (a^2+a*x+x^2)*(a^2-a*x+x^2)*(a-x). 2) Cho đa thức: A=19*x^2-11*x^3+9-20*x+2*x^4. B=1+x^2-4*x Tìm đa thức Q và R sao cho A=B*Q+R. 3) Dùng hằng đẳng thức để làm phép chia: a) (4*x^4+12*x^2*y^2+9*y^4):(2*x^2+3*y^2). b) ( 64*a^2*b^2-49*m^4*n^2):(8*a*b+7*m^2*n). c) (27*x^3-8*y^6):(3*x-2*y^2)
GIÚP MÌNH NHA MAI NỘP RỒI
cho biết a+b= 12, a.b=35 tính a^2+b^2; a^3+b^3;a^4+b^4;a^5+b^5
phân tích đa thức thành nhân tử:
a, x^8+x+1
b, x^8+x^4+1
c, bc(b+c)+ca(c-a)-ab(a+b)
d, (x^2+1)(x-3)-(x-3)(x^2-5x+11)
e,(x-y)+4(x-y)-12
f, (a-b)(a+2b)-(b-a)(2a-b)-(a-b)(a+3b)
Cho a,b là 2 số dương. Chứng minh rằng:
a) (a + b)(a^3 + b^3) nhỏ hơn hoặc bằng 2(a^4 + b^4)
b) (a + b)( a^4 + b^4) lớn hơn hoặc bằng (a^2 + b^2)(a^3 + b^3)
1) Cho a + b= -2, a^2 + b^2 = 52. Tính a^3 +b^3
2) Cho a + b = 7, a^2 + b^2 = 25. TÍnh a^3 + b^3, a^4 + b^4
3) Cho a + b = 5, a^2 + b^2 = 53. Tính a^3 + b^3, a^4 + b^4
Câu1. phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(x^3-5x^2-14x\)
b) \(a^4+a^2+1\)
c) \(x^4+64\)
Câu 2. a) Tính \(\left(a-b\right)^2\)biết a+b=7 và ab=12
b) Tính \(a^3-b^3\)biết ab=3 và a-b=1
Nhờ các cao nhân giúp với ạ
1,(a+b)(a^3+b^3)≤2(a^4+b^4) với mọi a,b
2,2(a^3+b^3)≥(a+b)(a^2+b^2) với a,b>0
3,a^2+b^2+c^2+3/4 ≥ a,b,c với mọi a,b,c
4,a^2+b^2+c^2+d^2 ≥ a(b+c+d) với mọi a,b,c
ptích => ntử :
Câu 1: a(b+c)^2((b-c)+B(c+a)^2(c-a)+c(a+b)^2(a+b);
Câu 2: a(b-c)^3+b(c-a)^3+c(a-b)^3
Câu 3 :a^2b^2(a-b)+b^2c^2(b-c)+c^2+a^2(c-a)
Câu 4: a(b^2+c^2)+(c^2+a^2)+c(a^2+b^2)-2abc-a^3-b^3-c^3
Câu 5: a^4(b-c)+b^4(c-a)+c^4(a-b)
Phân tích thành nhân tử
1, a(b-c)3+b(c- a)3+c(a- b)
2, a^4(b-c)+b^4(c-a)+c^4(a-b)
3, bc(a+d)(b-c)-ac(b+d)(a-c)+ab(c+d)(a-b)
4, (a+b+c)^3-(a+b-c)^3-(b+c-a)^3-(c+a-b)^3
5, (b-c)^3+(c-a)^3+(a-b)^3