Đáp án là B
Ta có: (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) = - 3 7 = - 3 7
Đáp án là B
Ta có: (-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3).(-3) = - 3 7 = - 3 7
cặp phân số nào bằng nhau :
\(A\) \(\dfrac{-3}{4}\)và \(\dfrac{-4}{3}\)
B \(\dfrac{-2}{3}\)và\(\dfrac{6}{9}\)
C 3/7 và \(\dfrac{-3}{7}\)
D 7/8 và \(\dfrac{-35}{-40}\)
Viết tích sau đây thành dạng lũy thừa của một số nguyên :
a) -7. (-7) . (-7) . (-7)
b) -3 . (-3) . (-3) . (-4) . (-4) . (-4)
c ) 4 . 9 . 25
d) 8 . (-3) mũ 3 . (-125)
a.1/7.-3/8+-13/8
b.3/5.13/40-1/10.16/23
c.(-3/4+2/5):3/7+(3/5+1/4):3/7
d.7/8:(2/9-1/8)+7/8:(1/6-5/12)
e.(-2/3+3/7):4/5+(-1/3+4/7):4/5
Giúp mình với..
Tính bằng cách hợp lý:
\(a,\dfrac{2}{3}+\left(\dfrac{5}{7}+\dfrac{-2}{3}\right)\)
\(b,\left(\dfrac{-1}{4}+\dfrac{5}{8}\right)+\dfrac{-3}{8}\)
\(c,\dfrac{7}{5}.\dfrac{8}{19}+\dfrac{7}{5}.\dfrac{12}{19}-\dfrac{7}{5}.\dfrac{1}{19}\)
\(d,6\dfrac{3}{10}-\left(3\dfrac{4}{7}+2\dfrac{3}{10}\right)\)
\(e,\left(31,12-5,97\right)-\left(-68,88+4,03\right)\)
\(h,3,7.\left(-10,56\right)+3,7.110,56\)
a) 4 3/8 + 5 2/3 b) 2 3/8 + 1 1/4 + 3 6/7
c) 2 3/8 - 1 1/4 + 5 1/3 d) (5/2 + 1/3) : ( 1 - 1/2)
e) (5/2 - 1/3) x 9/2 - 6/7
2/B=2^100+2^99+2^98+2^97+...+2^1+2^0 CMR(B+2^101)CHIA HẾT CHO 3
3/A=7^0+7^1+7^2+7^3+...+7^2013
A/THU GỌN A
B/CMR Ax6+2015^0+7^2014
C/CMR A CHIA HẾT CHO 8
4/C=3^1+3^3+3^5+3^7+...+3^2013
A/THU GỌN C
B/CMR Cx8+3=3^2015
C/(C+3^2015)CHIA HẾT CHO 10
5/D=8^0+8^1+8^2+8^3+...+8^211
A/THU GỌN D
B/CMR 7xD+9876543210^0=8^2012
C/CMR D CHIA HẾT CHO 9
6/
A/VẼ HÌNH THEO CÁC CÁCH DIỄN ĐẠT SAU.LẤY 4 ĐIỂM A,B,C,D TRONG ĐÓ B NẰM GIỮA A VÀ C CÒN D NẰM NGOÀI ĐƯỜNG THẲNG AC.KẺ CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA 2 TRONG 4 ĐIỂM A,B,C,D
B/CÓ BAO NHIÊU ĐƯỜNG THẲNG PHÂN BIỆT TRONG HINHG VỮ.VIẾT TÊN CÁC ĐƯỜNG THẲNG ĐÓ
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
Bài 33.Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (−5).(−5).(−5).(−5).(−5) b) (−2).(−2).(−2).(−3).(−3).(+3) c) (−7).7.5.(−5).(−5) d) (−8).(−3)3.125 e) 27.(−2).3.(−7).49
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
tính các tổng sau
1) A = 1+7+7^2+7^3+....+7^2007
2) B= 1+4 +4^2+4^3+....+4^100
3) C= 1+3^2 +3^4 +3^6+3^8+....+3^100
4) D= 7+7^3 + 7^5+7^7+7^9+....+7^99
5)E= 2+2^3+2^5+2^7+2^9+....+2^2009
6) B = 1+2^2+2^4+2^6+2^8+....+2^200
7) C= 5+5^3+5^5+5^9+....+5^101
8) D = 13+13^3+13^5+...+13^99