Đáp án cần chọn là: A
Ta có 10.10.10.100=10.10.10.10.10 = 10 5
Đáp án cần chọn là: A
Ta có 10.10.10.100=10.10.10.10.10 = 10 5
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?
A. 10 5
B. 10 4
C. 100 2
D. 20 5
Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 là:
A. 10 5
B. 10 4
C. 100 2
D. 20 5
Viết gọn các biểu thức sau dưới dạng tích các lũy thừa
A) \(4^8.8^4\)
B) \(4^{15}.5^{15}\)
C) \(2^{10}.15+2^{10}.85\)
D) \(3^3.9^2\)
E) \(5^{12}.7-5^{11}.10\)
F) \(x^1.x^2.x^3...x^{100}\)
GIÚP MÌNH NHA!
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa
A 5× 125 ×625
B 10× 100 ×1000
C 8^4 ×16^5 × 32
D 27^4 ×81^10
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
B1: viết các lũy thừa sau dưới dạng lũy thừa với cơ số : 2 ; 4 ; 16 ; 32 ; 1024
a) 2^20
b) 8^20
B2: viết các tích , thương sau dưới đây
a) 7 . 7. 7 . 3 . 3
b) 3 . 5. 3 . 5 . 15
c) 2 . 2 . 5 . 5 . 2 . 5
d) 5^3 . 5^7
e) 3^12 : 3^10
f) x^7 . x . x^ 4
g) 8^5 . 2^3
Viết gọn các tích hoawch thương sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 4^4 . 2^3
b) 9^3 . 3 . 27^2
c) 100 . 10^4 . 100^3
d) 25^4 : 5^7
e) 49^8 : 7^16
f) 16^9 : 4^5
g) 8 . 4^2 . 32^3
h) 4 . 16^5 .4^2
i) 3^2 . 27 . 9^3
Viết gọn các tích hoawch thương sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 4^4 . 2^3
b) 9^3 . 3 . 27^2
c) 100 . 10^4 . 100^3
d) 25^4 : 5^7
e) 49^8 : 7^16
f) 16^9 : 4^5
g) 8 . 4^2 . 32^3
h) 4 . 16^5 .4^2
i) 3^2 . 27 . 9^3