Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước nào sau đây: nông nghiệp chiếm 0,9%, công nghiệp là 19,7% và dịch vụ là 79,4% (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga
Cho biểu đồ sau:
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng giảm
A. 6%.
B. 7%.
C. 8%.
D. 9%.
Tỉ trọng khu vực dịch vụ trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là:
A. 62,1%
B. 79,4%.
C. 80,5%.
D. 86,7%.
0,9%, 79,4%, 19,7% là tỉ trọng tương ứng của các ngành nào trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Hoa Kì năm 2004
A. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, dịch vụ, công nghiệp
D. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Nhật Bản năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
A. 26,4%
B. 27,5%
C. 28,6%
D. 29,7%
Khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. Dịch vụ
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì năm 2010, tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng là
A. 19,5%.
B. 19,6%.
C. 19,7%.
D. 19,8%.
79,4% (năm 2004) là tỉ trọng khu vực dịch vụ của nước nào sau đây
A. Nhật Bản
B. LB Nga
C. Trung Quốc
D. Xây dựng
Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP của Hoa Kì năm 2004 là
A. 19,7%.
B. 25,4%.
C. 33,9%.
D. 41,2%.