Có mấy % sinh vật trên thế giới sinh sống ở rừng rậm đới nóng ?
A. 70%. B.80%. C.90%. D.60%
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
cần gấp ngay và lun ;-;
Dân số đới nóng phát triển nhanh từ những năm
A. 60 của thế kỉ XX.
B. 70 của thế kỉ XX
C. 80 của thế kỉ XX
D. 90 của thế kỉ XX
Bùng nổ dân số đới nóng sẽ để lại hậu quả trên các lĩnh vực
A.Kinh tế, tài nguyên.
B.Xã hội, môi trường.
C.Tài nguyên, môi trường.
D.Kinh tế, xã hội, tài nguyên, môi trường.
Đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường?
A.2
B.3
C.4
D.5
giúp tớ vs
Câu 11: Gần 50% dân số thế giới tập trung ở đới
A.Nóng
B.Ôn hòa
C. Lạnh
D. Hoang mạc
Câu 12. Dân số đới nóng tăng nhanh đã làm cho
A. chiến tranh kết thúc, kinh tế chậm phát triển, cạn kiệt tài nguyên .
B. kinh tế chậm phát triển, đời sống con người khó khăn, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
C. đới nóng có nhiều lao động phục vụ cho nền sản xuất nông nghiệp .
D. tài nguyên bị khai thác kiệt quệ, ô nhiễm môi trường sống .
Câu 13: Cây cà phê, cây cao su thuộc nhóm
A. cây công nghiệp ngắn ngày.
B. Cây lương thực lấy hạt.
C. cây công nghiệp lâu năm.
D. cây lương thực lấy củ.
Câu 14: Đặc điểm khí hậu đới ôn hòa
A.Đới ôn hoà mang tính chất trung gian giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết thay đổi thất thường.
B.Đới ôn hòa mang tính chất mát mẻ, thời tiết ổn định, ánh sáng chan hòa.
C.Đới ôn hòa là đới nằm giữa đới nóng và đới lạnh, thời tiết ấm ấp, mưa nhiều.
D.Đới ôn hòa là đới mang tính chất trung gian chuyển tiếp giữa môi trường hoang mạc với môi trường vùng núi, thời tiết thay đổi thất thường.
Câu 15:Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của loại gió nào?
A. Gió Mậu dịch B. Gió mùa
C. Gió Tây ôn đới D. Gió Đông cực
Câu 18: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 28: Biện pháp nào sau đây KHÔNG có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
C. Nâng cao đời sống người dân.
D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 29: Cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau thuộc kiểu môi trường đới nào:
A. Môi trường hoang mạc.
B. Môi trường Địa trung Hải Bắc bán cầu.
C. Môi trường đới lạnh.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
Câu: 30 Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào trên Trái Đất?
A. Nam Á, Đông Nam Á
B. Nam Á, Đông Á
C. Tây Nam Á, Nam Á.
D. Bắc Á, Tây Phi.
Câu: 31 Tại sao các hoang mạc châu phi lan ra sát biển ?
A. Lãnh thổ rộng lớn, bờ biển ít cắt xẻ,địa hình tương đối cao, nằm giứa 2 chí tuyến, ảnh hưởng dòng biển lạnh ven bờ
B. Bức chắn địa hình, núi cao ven bờ
C. Gió tây khô nóng
D. Mưa ít số giờ nắng nhiều
Câu: 32 Cây lương thực đặc trưng ở môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. cây lúa mì.
B. cây lúa nước.
C. cây kê.
D. cây lúa mạch.
Câu: 33 Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
C. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường ôn đới
Câu: 34 Ở đới lạnh, khu vực có Mặt Trời di chuyển là là suốt ngày đêm ở đường chân trời trong suốt 6 tháng liền là:
A. Vòng cực Bắc (Nam).
B. Cực Bắc (Nam).
C. Từ vòng cực đến vĩ tuyến 800
D. Từ vĩ tuyến 800 đến hai cực.
Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
A.
Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
B.
Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
C.
Nâng cao đời sống người dân.
D.
Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
Câu 1. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng :
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 2 Dân cư đới nóng tập trung đông đúc nhất ở:
A. Bắc Á B. Trung Á C. Đông Nam Á và Tây Phi D. Nam Á.
Câu 3. Đặc điểm chính của môi trường nhiệt đới gió mùa:
A. Nhiệt độ cao, lượng mưa rất lớn B. Thời tiết diễn biến thất thường
C. Thời tiết diễn biến khá ổn định, ít mưa lớn
D. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết diễn biến thất thường
Câu 4. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào:
A. cấu tạo cơ thể. B. hình thái bên ngoài.
C. trang phục bên ngoài. D. sự phát triển của trí tuệ.
Câu 15: Mật độ dân số là:
a. Tổng số người sống ở một nơi b. Số người sinh ra trung bình trong năm
c. Tỉ lệ sinh trừ tỉ lệ tử d. Số người sống trung bình trên một đơn vị diện tích