Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gam glyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 12.
Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X (mạch hở) thu được sản phẩm gồm 7,5 gam glyxin và 8,9 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 4
C. 8
D. 12
Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit mạch hở X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm alanin và glyxin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 gam một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm: 26,7 gam alanin và 33,75 gam glyxin. Số liên kết peptit trong X là
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam Alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Giá trị của m là:
A. 30,93
B. 31,29
C. 30,57
D. 30,21
Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit X mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Thủy phân hoàn toàn 5,76 gam peptit mạch hở T, thu được sản phẩm gồm 1,5 gam glyxin và 5,34 gam alanin. Nhận định đúng về phân tử T là
A. Có chứa 5 gốc amino axit.
B. Có chứa 2 gốc glyxin.
C. Có chứa số gốc glyxin bằng alanin.
D. Có công thức phân tử là C 11 H 20 O 5 N 4 .