Chọn đáp án D
Số mol NaOH ban đầu
C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 N A O H → 3 C 17 H 35 C O O N A + C 3 H 5 + C 3 H 5 ( O H ) 3
0,04 0,16 0,04
Bảo toàn khối lượng:
Chọn đáp án D
Số mol NaOH ban đầu
C 17 H 35 COO 3 C 3 H 5 + 3 N A O H → 3 C 17 H 35 C O O N A + C 3 H 5 + C 3 H 5 ( O H ) 3
0,04 0,16 0,04
Bảo toàn khối lượng:
Thủy phân hoàn toàn 0,02 mol tristearin trong dung dịch NaOH (dùng dư 25% so với lượng phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,96
B. 18,36
C. 6,92
D. 21,56
Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X (trung hòa) cần dùng 69,44 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 36,72 gam nước. Đun nóng m gam X trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được p gam chất rắn khan. Biết m gam X tác dụng vừa đủ với 12,8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của p là
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80
D. 30,64.
Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí T (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 4,50.
B. 5,60.
C. 6,00.
D. 4,20
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M (dư), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 6,886.
B. 7,81.
C. 8,52.
D. 12,78.
Cho T là tetrapeptit mạch hở Glu-Ala-Lys-Val. Thủy phân hoàn toàn m gam T bằng dung dịch HCl dư, có 7,3 gam HCl phản ứng. Đun nóng m gam T với 240 mL dung dịch NaOH 1M tới phản ứng hoàn toàn; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 27,40.
B. 25,96.
C. 26,68.
D. 24,36.
Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,57.
B. 12,72
C. 12,99
D. 11,21
Thủy phân hoàn toàn 7,55 gam Gly-Ala-Val-Gly trong dung dịch chứa 0,02 mol NaOH đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 16,198
B. 11,21
C. 12,99
D. 18,186
Este X mạch hở có công thức phân tử là CxHyO2. Trong phân tở X, cacbon chiếm 50% về khối lượng. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong 200 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,4 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 25,2.
C. 23,4.
D. 18,0.
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2 (đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 13,2
B. 12,3
C. 11,1
D. 11,4