Thủy phân 43 gam poli(vinyl axetat) trong kiềm để điều chế poli(vinyl ancol) thu được 24,1 gam polime. Hiệu suất của phản ứng là:
A. 92%
B. 96%
C. 80%
D. 90%
Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam metyl axetat trong môi trường H2SO4 đun nóng thu được bao nhiêu gam axit? Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%
A. 10,2 gam
B. 12,0 gam
C. 13,9 gam
D. 14,1 gam
Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozơ). Sau phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam A g . Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là
A. 66,67%
B. 80%
C. 75%
D. 50%
Thủy phân m gam tinh bột trong môi trường axit (giả sử sự thủy phân chỉ tạo glucozo). Sau phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thu được m gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân tinh bột là:
A. 66,67%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 50%.
Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được m (gam) A g . Hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ là
A. 80%
B. 66,67%
C. 75%
D. 50%
Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch A g N O 3 trong N H 3 thu được m (gam) A g . Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?
A. 80%
B. 66,67%
C. 75%
D. 50%
Thủy phân 129 gam PVA trong NaOH thu được 103,8 gam polime. Hiệu suất của phản ứng là
A. 40%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon-6,6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các polime: thủy tinh hữu cơ; nilon-6; nilon 6-6; nilon-7; nhựa novolac; tơ olon; poli vinyl axetat. Số polime bị thủy phân trong môi trường H+/OH- là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5