Số chẵn liền sau số 30 là 32
Thương cảu 2 số trên là : 32 : 4 = 8
Đáp án cần chọn là B
Số chẵn liền sau số 30 là 32
Thương cảu 2 số trên là : 32 : 4 = 8
Đáp án cần chọn là B
Trong phép nhân có một thừa số là số chẵn liền sau số 0, tích là số liền sau của 17. Thừa số còn lại có giá trị là:
A. 2
B. 6
C. 18
D. 9
Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số liền sau của 16. Giá trị của số trừ là:
A. 83
B. 81
C. 98
D. 82
Biểu thức nào dưới đây có giá trị bằng 19:
A. 8 + 9 + 3
B. 8 + 9 + 2
C. 7 + 4 + 9
D. 6 + 3 + 9
Số liền sau của 31 chia cho số chẵn liền sau của 2
Giá trị của phép tính đó bằng
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng của số liền sau số lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có một chữ số có giá trị là
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Số hạng thứ hai có giá trị là:
A. 99
B. 9
C. 90
D. 89
Nếu ABC là các số tự nhiên khác 0 thỏa mãn a+b+x = axbxx, tìm giá trị có thể của abc.
Một phép chia có số bị chia là (8 ), số chia là (1 ) thì thương bằng bao nhiêu?
Thương có giá trị là