Giải thích: Mục II, SGK/115 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Giải thích: Mục II, SGK/115 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: B
Việc đưa chăn nuôi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì
A. dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định.
C. công nghiệp chế biến ngày càng phát triển.
D. dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghệ sinh học ngày càng phát triển
Ngành chăn nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm?
A. Cung cấp nguyên liệu
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ
C. Cung cấp nhân công
D. Cung cấp cơ sở vật chất - khoa học kĩ thuật.
Ý nào sau đây không đúng với vai trò của nành công nghiệp?
A sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn
B cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế
C tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị góp phần phát triển kinh tế
D luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP
Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?
A. Thịt bò.
B. Thịt trâu
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
Việc đưa chăn nuoi trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước đang phát triển là không dễ thực hiện vì
A. Dân đông, nhu cầu lương thực lớn
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi khá ổn định
C. Công nghiệp chế biến ngày càng phát triển
D. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế, công nghiệp sinh học ngày càng phát triển
Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là
A. Phân bón, thuốc trừ sâu
B. Cao su tổng hợp, chất dẻo
C. Sợi hóa học, phim ảnh
D. Xăng, dược phẩm
Do tiêu thụ nhiều thực phẩm chế biến ở các nước phát triển, ngành chế biến thực phẩm chú trọng đến
A. Chất lượng sản phẩm
B. Giá thành sản phẩm
C. Số lượng sản phẩm
D. Đất nước xuất khẩu
Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành hóa chất cơ bản?
A. Sợ hóa học, cao su tổng hợp
B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn
C. Các chất dẻo, chất thơm, phim ảnh.
D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm
Ngành công nghiệp thực phẩm vừa có xu hướng phân bố gần vùng nguyên liệu, vừa gần thị trường tiêu thụ là do
A. phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của dân cư
B. tiết kiệm chi phí vận chuyển, tăng sức cạnh tảnh hàng hóa.
C. tăng giá trị, chất lượng, kéo dài thời gain bảo quản sản phẩm
D. nguồn nguyên liệu khó bảo quản, đảm bảo chất lượng sản phẩm