câu trả lời cho câu hỏi của Huong Le Thị Lan: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32.
=(1+32)+(2+31)+(3+30)+(4+29)+(5+28)+(6+27)+(7+26)+(8+25)+(9+24)+(10+23)+(11+22)+(12+21)+(13+20)+(14+19)+(15+18)+(16+17)
=33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33+33. =33.16 (dấu chấm là dấu nhân)=528
Bài 1.Thực hiện các phép tính sau:a)217 320 : 4;
b) 5025:5-25:5 ;
c) 218-180:2:9 ;
d)(328-8):32
Bài 2.Thực hiện phép tính.a) 27 . 75 + 25 . 27 –150
b)12 : { 400 : [500 –(125 + 25 . 7)]}
c) 13 . 17 –256 : 16 + 14 : 7 –1
d) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17)
ko có bài 3 nhé!!
Bài 4.Thực hiện phép tínha) 375 : {32 –[ 4 + (5. 32–42)]} –14
b) {210 : [16 + 3.(6 + 3. 22)]} –3
các bạn giải hộ mình mấy bài toán nhé bạn nà giải bài nào phải ghi bài đó nhé ai nhanh mình tick
Bài 10: Tìm x biết
a). -0,6 . x - 7 phần 3 =5,4
b).2,8 : (1 phần 5 - 3.x)=7 phần 5
Bài 11 : tính giá trị biểu thức sau
a). -5 phần 2 : ( 3 phần 4 -1 phần 2 )
b).| 298 phần 719 . ( 1 phần 4 + 1 phần 12- 1 phần 3 ) -2011 phần 2012
c). 27.18+27.103-120.27 phần 15 .33+ 33.12
Bài 12: tìm x, biết
a).(x-5 phần 8) . 5 phần 18= -15 phần 36
b).| x - 1 phần 3| = 5 phần 6
Bài 13 : thực hiện phép tính sau
a). -17 phần 30 trừ 11 phần âm 15 + -7 phần 12
b).-5 phần 9 + 5 phần 9 : ( 5 phần 3 - 25 phần 12)
c). -7 phần 25 . 11 phần 13 + -7 phần 25. 2 phần 13 - 18 phần 25
Bài 14 : tìm x, biết
a). x + -7 phần 15 = 21 phần 20
b).( 7 phần 2- x ) .5 phần 4 =21 phần 20
Bài 15 : thực hiện phép tính sau
a). A= -2 phần 4 + 2 phần 7 -5 phần 28
b). B= ( 5 phần 7 . 0, 6 - 5 : 7 phần 2 ). (40 % - 1,4 ) ( -2 ) ^ 3
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 125 + (-4).6 – (-3).(-25)
b) (-26).7 + 2.[(-18) + 15 – 20]
c) 24 – (-12).2 + (-3).(-6) \
d) (-18) – 6.[25 – 17.(-9) + 12]
mn giuos mình vs
Câu 1 : thực hiện phép tính
A = 13/6 + 5/8 : -3/4 - 7/12 . 4
B = ( 7 3/5 - 2 1/3 ) + ( 4/3 - 4 3/5 )
C = 7/5 . 4/9 + 7/5 : 9/16 - 14/10 . 2/9
Ai giúp mình với, làm đầy đủ 3 câu nhé. Pleasee mình cần gấp lắm sẽ tick nhé
Câu 1
Thực hiện các phép tính sau:
a) 4 . 25 – 12 . 25 + 170 : 10;
b) (7 + 33 + 32) . 4 – 3;
c) 12 : {400 : [500 – (125 + 25 . 7)};
d) 168 + {[2 . (24 + 32) - 2560] :72}.
bài 1:tính số hạng có trong các tổng sau:
1.1-2+3-4+5-6+7-8
2.1-3+5-7+9-11+13-15
3.-1+3-5+7-9+11-13+15
4.2-4+6-8+10-12+14-16+18-20
5.-2+4-6+8-10+12-14+16-18+20
6.2-5+8-11+14-17+20-23+26
7.-1+5-9+13-17+21-25+29-33+37
8.1-5+9-....-81+85-89+93
9.2-4+6-8+....+202-204
10.1-6+11-16+21-....+176-181
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tính :
a, 3^8 : 3^6 ; 2^10 : 8^3 ; 12^7 : 6^7 ; 21^5 : 81^3
b, 5^8 : 25^2 ; 4^9 : 64^2 ; 2^25 : 32^4