Xếp các từ sau thành 3 loại : danh từ , động từ, tính từ
quyết tâm, bền lòng, kiên nhẫn, vững lòng, từ bỏ, bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, khó khăn, gian khổ, gian nan, thử thách, thách thức
Bài 1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: khó khăn, bền gan, gian lao, bền chí, bền lòng, thử thách, thách thức, vững chí, quyết tâm, chông gai, kiên cường, gian khổ, gian nan, vững dạ. a. Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người b. Những từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
xếp các từ sau vào nhóm thích hợp:
khó khăn,bền gan,giao lao,bền chí,bền lòng,thử thách,thách thức,vững chí,vững dạ,quyết tâm,quyết chí,chông gai,kiên cường,kiên tâm,gian khổ.
Nhóm 1: Những từ nói lên ý chí nghị lực của con người.
Nhóm 2: Những từ nêu lên thử thách đối với ý chí nghị lực của con người.
Hãy viết một đoạn văn ngắn 5- 7 câu nói về người có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua thử thách đạt được thành công có sử dụng những từ đã học
Nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người
từ 'gáy' thuộc từ loại nào
Viết một đoạn văn ngắn về một người có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.
“Hiền lương” thuộc từ loại nào? *
Hãy viết đoạn văn ngắn nói về 1 người do có ý chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được thành công.