Điền vào chỗ trống:
Khả năng sinh sản và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.
A. Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục
B. Thức ăn của vật nuôi / lớn lên
C. Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục
D. Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên
Khả năng sinh trưởng của vật nuôi được đánh giá bằng:
A. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể
B. Mức tiêu tốn thức ăn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Dựa vào giá trị của các đàn giống, phân chia các đàn vật nuôi trong hệ thống nhân giống vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thương phẩm.
B. Đàn hạt nhân, đàn thuần chủng, đàn thương phẩm.
C. Đàn hạt nhân, đàn nhân giống, đàn thuần chủng
D. Tất cả đều sai
Các giống vật nuôi và thuỷ sản năng suất cao đều tạo ra từ:
A. Lai kinh tế
B. Lai phức hợp
C. Lai tổ hợp
D. Tất cả đều sai
1. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của giống vật nuôi(mục III, bài 22)
2. Phân tích các bước trong quy trình sản xuất con giống( mục II, bài 26)
Ai giúp mình với ạ
Sức sản xuất của vật nuôi có thể là:
A. Khả năng tiêu tốn thức ăn
B. Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.
C. Tốc độ phát triển hoàn thiện.
D. Khả năng sinh sản.
Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?
A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.
Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?
A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.
C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.
Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?
A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?
A. Phát triển về số lượng.
B. Tạo ra giống mới.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.
Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.
B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.
C. Phát triển số lượng.
D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.
Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?
A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri
B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a
C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?
A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.
D. Không sinh sản đươc.
Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi
D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.
Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%.
B. 24,5%.
C. 18,38%.
D. 38,2%.
Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.
Điều kiện tự nhiên nào có thể ảnh hưởng đến khả năng phát sinh bệnh ở vật nuôi?
Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4