Câu 3. Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại
A. mảnh mai B. dong dỏng C. dịu dàng D. mập mạp
Xếp các từ sau thành từng nhóm từ đồng nghĩa và nêu nghĩa chung của các từ đồng nghĩa đó.
Thông minh, nhẹ nhàng, linh hoạt, giỏi giang, hoạt bát, tháo vát, nhanh nhẹn, sáng tạo, dịu dàng, mưu trí, ngọt ngào, thùy mị.
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
Từ nào dưới đây không cùng nhóm nghĩa với các ừ còn lại ? A.xe máy B.cảm xúc C.ô tô D.máy bay
Gạch chân từ không thuộc nhóm các từ trong các dãy từ sau:bẽn lẽn,dỗ dành,hoạn nạn,dịu dàng,ngúng nguây
Câu 9 : Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại trong nhóm từ: Lạnh lẽo, mù mịt, không khí, xối xả, hả hê, ríu rít, liên liến, hớn hở? (M1)
A. Xối xả B. Không khí C.Hả hê D. Cau có
Câu 10: Nghĩa của từ “rừng” trong “rừng cây” và “rừng” trong “rừng cờ” là (M3)
A. Từ đồng âm. B. Từ nhiều nghĩa. C. Từ đồng nghĩa. D. Từ trái nghĩa.
Câu 11 : Điền vào chỗ trống để tạo các câu ghép. (M2)
a, Nước Việt bỏ được nạn góp giỗ Liễu Thăng ........ sứ thần Giang Văn Minh tài trí.
b, Dù mùa xuân đến muộn ...........................................................................
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?
A. lom khom
B. lênh khênh
C. thong thả
D. chót vót
Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại?A. thi nhânB. thi cửC. thi sĩD. thi ca
C2.Từ nào dưới đây không cùng nhóm với các từ còn lại?
A.Vi vu B. Vo ve C.Vòng vèo D. Vi vút