Tần số lớn nhất là $9$, ứng với số $13$
Tần số lớn nhất là $9$, ứng với số $13$
Thống kê bậc lương của các công nhân trong một phân xưởng được cho trong bảng sau:
6 | 6 | 2 | 1 | 4 | 7 | 6 |
6 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 3 |
Tần số lớn nhất là:
Câu hỏi 5 (1 điểm)
Người ta thống kê số học sinh của các lớp học trong một trường trung học cơ sở và ghi lại trong bảng "tần số" sau:
Số học sinh (x) | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 4 | 1 | N = 18 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:
Lập bảng "tần số" và rút ra một số nhận xét (số các giá trị của dấu hiệu, số các giá trị khác nhau, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào chủ yếu).
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 1. Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lai theo bảng sau:
1 | 8 | 4 | 3 | 4 | 1 | 2 | 6 | 9 | 7 |
3 | 4 | 2 | 6 | 10 | 2 | 3 | 8 | 4 | 3 |
5 | 7 | 3 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 4 |
2 | 5 | 7 | 5 | 9 | 5 | 1 | 5 | 2 | 1 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tính số trung bình cộng
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Bài 2. Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm học sinh được ghi lại như sau:
6 | 5 | 7 | 4 | 6 | 10 | 10 | 8 | 9 | 9 |
7 | 9 | 9 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 7 | 5 |
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình. Tìm mốt.
c) Vẽ biểu đồ và nhận xét.
Pls nha mụi người
Một nhà máy có 6 phân xưởng, mỗi phân xưởng có 80 công nhân. Mỗi công nhân trong 1 giờ đều may được 5 sản phẩm. Hỏi trong 4 giờ làm việc nhà máy may được bao nhiêu sản phẩm ?
Bài toán 1: Tuổi nghề của công nhân trong một phân xưởng may được thống kê lại như sau:
5 3 4 6 6 3 5 5 2 5 9 3
4 3 8 2 7 3 5 9 7 6 7 4
4 7 1 8 1 6 4 7 6 3 3 6
a) Dấu hiệu ở đây là gì?xưởng có bao nhiêu công nhân?
b) Lập bảng tần số. Và nhận xét.
c) Tính điểm trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệ
Thống kê bậc lương của các công nhân trong một phân xưởng được cho trong bảng sau:
3 | 5 | 2 | 2 | 4 | 6 | 2 | 5 | 6 |
1 | 5 | 4 | 1 | 5 | 2 | 4 | 3 | 2 |
Số các giá trị của dấu hiệu là:
Người ta thống kê bậc lương của các công nhân trong một phân xưởng và ghi lại trong bảng "tần số" sau:
Bậc lương (x) | 1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 | |
Tần số (n) | 4 | 2 | 1 | 5 | 6 | 2 | N = 20 |
Tần số bé nhất là:
Tuổi nghề (tính theo năm) của một số công nhân trong một phân xưởng được ghi lại ở bảng 12:
Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?