Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm 23 30 ≈ 76 , 5 %
Có 23 số liệu nằm trong khoảng này, chiếm 23 30 ≈ 76 , 5 %
Thời gian để 30 con chuột thoát khỏi mê cung trong một thí nghiệm về động vật được ghi lại như sau (đơn vị phút):
1,97 |
0,6 |
4,02 |
3,20 |
1,15 |
6,06 |
4,44 |
2,02 |
3,37 |
3,65 |
1,74 |
2,75 |
3,81 |
9,70 |
8,29 |
5,63 |
5,21 |
4,55 |
7,60 |
3,16 |
3,77 |
5,36 |
1,06 |
1,71 |
2,47 |
4,25 |
1,93 |
5,15 |
2,06 |
1,65 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số liệu nằm trong khoảng (1,5;5,98). Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 76%
B. 76,5%
C. 77%
D. 77,5%
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Chiều cao của một cột mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị: mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9)
|
4 |
[2,9;3,1)
|
7 |
[1,9;2,1)
|
11 |
[3,1;3,3)
|
6 |
[2,1;2,3)
|
26 |
[3,3;3,5)
|
7 |
[2,3;2,5)
|
21 |
[3,5;3,7)
|
3 |
[2,5;2,7)
|
17 |
[3,7;3,9)
|
5 |
[2,7;2,9)
|
11 |
|
|
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 1,9m đến dưới 3,5m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 88,1%
B. 88,2%
C. 88,3%
D. 88,1%
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Chiều cao của một mẫu gồm 120 cây được trình bày trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau đây (đơn vị mét):
Lớp |
Tần số |
Lớp |
Tần số |
[1,7;1,9) |
4 |
[2,9;3,1) | 7 |
[1,9;2,1) | 11 |
[3,1;3,3) | 6 |
[2,1;2,3) | 26 |
[3,1;3,5) | 7 |
[2,3;2,5) | 21 |
[3,5;3,7) | 3 |
[2,5;2,7) | 17 |
[3,7;3,9) | 5 |
[2,7;2,9) | 11 |
[3,9;4,1) | 2 |
|
|
|
n=120 |
Gọi f là tỉ lệ phần trăm số cây có chiều cao từ 2,1m đến dưới 2,7m. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 53,4%
B. 53,3%
C. 53,2%
D. 53,1%
Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp |
[0;10) |
[10;20) |
[20;30) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
Cộng |
Tần số |
5 |
9 |
11 |
15 |
12 |
8 |
60 |
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 78,31%
B. 78,32%
C. 78,33%
D. 78,34%
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
a) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình của bảng số liệu trên?
A. 6,5
B. 6,6
C. 6,7
D. 6,8
Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
Cộng |
Tần số |
5 |
8 |
11 |
10 |
6 |
40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và trình bày mẫu số liệu dưới dạng bảng phân bố tần số sau (đơn vị xen-ti-mét).
b) Trong các giá trị sau đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn của bảng số liệu trên?
A. 0,58
B. 0,57
C. 0,56
D. 0,55