Tần số tương ứng với các giá trị 8,2; 8,5; 8,6; 9,0 là 1; 3; 1; 2
Vậy giá trị có tần số lớn nhất là 8,5
Chọn đáp án B
Tần số tương ứng với các giá trị 8,2; 8,5; 8,6; 9,0 là 1; 3; 1; 2
Vậy giá trị có tần số lớn nhất là 8,5
Chọn đáp án B
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Tần số tương ứng của giá trị 8,5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 3
B. 6
C. 9
D. 10
Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:
Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
A. Số người của nhóm 1
B. Số thời gian chạy 50m của học sinh nhóm 1 lớp 9D
C. Số học sinh lớp 9D
D. Số thời gian chạy 50m của học sinh lớp 9D
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6.
Hãy cho biết:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng (đối với từng bảng)
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6.
Hãy cho biết:
Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu (đối với từng bảng)
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Số trung bình cộng của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 7,84
Thời gian chạy 50m (tính bằng phút) của 44 học sinh lớp 8A được thầy giáo tổng kết trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
Tần số (n) | 4 | 7 | 8 | 9 | 8 | 5 | 3 | N = 44 |
Mốt của dấu hiệu là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Thời gian chạy 50m của các học sinh trong một lớp 7 được thầy giáo dạy Thể dục ghi lại trong hai bảng 5 và 6.
Hãy cho biết:
Dấu hiệu chung cần tìm hiểu (ở cả hai bảng)