Thỏ có 7 đốt sống cổ, ít hơn so với thằn lằn.
→ Đáp án C
Thỏ có 7 đốt sống cổ, ít hơn so với thằn lằn.
→ Đáp án C
Câu 37: Loài giun đốt nào sau đây sống kí sinh ngoài?
A. Đỉa B. Giun đỏ C. Rươi D. Giun đất
Câu 38: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài?
A. 9 nghìn loài B. 8 nghìn loài C. 7 nghìn loài D. 10 nghìn loài
Câu 39: Giun đất di chuyển nhờ
A. Sự chun giãn cơ thể kết hợp với các vòng tơ
B. Nhờ chất dịch cơ thể bên trong và các vòng tơ
C. Nhờ cơ mặt bụng khỏe kết hợp với các vòng tơ
D. Nhờ các chi bên kết hợp với các vòng tơ
Câu 40: Sán lá gan gây tác hại gì cho vật chủ của chúng?
A. Làm vật chủ gầy rạc, chậm lớn
B. Làm vật chủ chết sớm
C. Làm vật chủ mắc nhiều bệnh lạ
D. Làm vật chủ lười ăn, lở loét
Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ
A. 1 đốt
B. 5 đốt
C. 8 đốt
D. 10 đốt
Ếch đồng có bao nhiêu sống đốt cổ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Thằn lằn bóng đuôi dài có bao nhiêu đốt sống cổ?
A. 5
B. 2
C. 8
D. 1
5. Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ?
A. Trên 9 nghìn loài B. Dưới 9 nghìn loài C. Trên 10 nghìn loài D. Dưới 10 nghìn loài
Ở thằn lằn, có bao nhiêu đốt sống cổ tham gia vào các cử động: cúi, ngửa, nghiêng, quay phải, quay trái…. của đầu?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
5. Ngành Ruột khoang có khoảng :
A. 5 nghìn loài B. 1 nghìn loài C. 20 nghìn loài D. 10 nghìn loài
6. Ngành thân mềm có khoảng bao nhiêu loài ?
A. 7 nghìn loài B. 17 nghìn loài C. 70 nghìn loài D. 700 nghìn loài
7. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
8. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
9. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
10. Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C
11. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ
Đốt sống cổ của thằn lằn có mấy đốt
A. 10
B. 7
C. 9
D. 8
Các bộ phận chính của bộ xương ếch gồm : sọ ếch, cột sống (có một đốt sống cổ), đốt sống cùng (trâm đuôi), các xương đai chi trước (đai vai), các xương chi trước, xương đai hông, các xương chi sau.