Theo số liệu thống kê năm 2020, Việt Nam có số dân là 97,6 triệu người, diện tích là 331 236km2. Vậy mật độ dân số của nước ta năm 2020 là bao nhiêu?
A: 259 người/km2
B: 295 người/km2
C: 359 người/km2
D: 395 người/km2
----
(giúp mình với ạ, nếu có thời gian thì viết chi tiết giùm mình luôn ạ. mình cảm ơn.)
nêu những tỉnh nào tiếp giáp với hà nội ở các phía tây bắc, tây nam, đông bắc, đông nam và ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự thát triển kinh tế - xã hội của thành phố hà nội
Tên gọi Hà Nội có ý nghĩa là:
A. Sông trong lòng thành phố.
B. Thành phố vì hòa bình.
C. Thành phố ở giữa cả nước.
D. Nơi khởi nguồn của con sông lớn.
Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ:?
Hồ Tây ở Hà Nội nước ta có nguồn gốc hình thành từ:
A. Nhân tạo
B. Miệng núi lửa đã tắt
C. Vùng đá vôi bị xâm thực
D. Khúc sông cũ
phân tích hiện trạng tài nguyên đất ở thành phố Hà Nội? Đất có vai trò như thế nào đối với phát triển kinh tế ở Hà Nội?
Câu 1
Dựa vào bản đồ hành chính Hà Nam em hãy xác định :
-Hà Nam tiếp giáp với tỉnh thành phố nào
-tỉnh Hà Nam gồm có thành phố thị xã và các huyện nào ?
-Nêu các điểm cực của Hà Nam : Cực Bắc , Cực Nam , Cực Tây , Cực Đông thuộc xã phường hay thị xã nào ?
Giúp mik với
Giúp mik zới ÚwÙ:
Câu 1: Hải Phòng tiếp giáp với những tỉnh, thành phố nào?
A. Quảng Ninh, Hà Nội, Hải Dương
B. Quảng Ninh, Hải Dương, Thái Bình
C. Hải Dương, Nam Định, Thái Bình
D. Hà Nội, Thái Bình, Nam Định.
Câu 2: Hải Phòng có đường bờ biển dài
A. 125 km B. 155 km C. 500 km D. 175 km
Câu 3: Sông của Hải Phòng chảy theo hướng chính
A. đông nam - tây bắc B. tây bắc - đông nam
C. vòng cung d. đông nam.
Câu 4: Hải Phòng có huyện đảo
A. Cát Hải và Bạch Long Vĩ. B. Cồn Cỏ, Lí Sơn.
C. Vân Đồn, Cô Tô. D. Hoàng Sa, Trường Sa.
Câu 5: Sông của Hải Phòng thuộc hệ thống sông nào?
A. Mê Công B. Hồng C. Thái Bình D. Đồng Nai.
Câu 6: Sông Bạch Đằng chảy qua, tỉnh thành phố nào sau đây?
A. Thái Bình. B. Hà Nội. C. Hải Dương D. Hải Phòng.
Câu 7: Nhận định nào đúng về địa hình Hải Phòng?
A. Tất cả là đồng bằng màu mỡ
B. Phần lớn là đồi núi cao đồ sộ
C. Nhiều đầm lầy, ao, hồ
D. Đồng bằng, núi đá vôi thấp, vùng đồi và vùng cồn cát ven biển.
Câu 8: Khí hậu Hải Phòng mang tính chất
A. Nhiệt đới gió mùa và chịu ảnh hưởng của biển.
B. Ôn đới Hải Dương.
C. Cận Xích đạo.
D. Xích đạo và chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 9: Khoáng sản nhiều nhất ở Hải Phòng:
A. vàng B. than C. đá vôi, đất sét D. dầu khí
Câu 10: Hải Phòng có vườn quốc gia
A. Cát Tiên B. Cát Bà
C. Cúc Phương D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Xin cảm ơn
Dân số chiếm bao nhiêu phần trăm dân số cả thành phố ?
A.44%. B.50%. C.70%. D.90%