Theo thống kê năm 2005, thứ tự tỉ trọng giá trị sản xuất của các phân ngành trong cơ cấu kinh tế ngành nông nghiệp như sau:
A. Chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp
B. Trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi
C. Dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt
D. Trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
Cho biểu đồ sau:
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?
1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.
2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.
3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.
4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong cơ cấu gía trị sản xuất nông nghiệp, giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2007 chiếm
A. 73,9%.
B. 73,5%.
C. 69,4%.
D. 67,8%.
Cho bảng sô liệu sau:
Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta, giai đoạn 1990 - 2012
(Đơn vị: tỉ đồng)
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đồi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990 - 2012.
b) Nhận xét và giải thích về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì nói trên.
Cho bảng số liệu sảu:
Giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta phân theo ngành
(Đơn vị: Tỉ đồng)
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là
A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả
B. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp
C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp
D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá thực tế) phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010
(Đơn vị: tỉ đồng)
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Hà Nội)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2000 và năm 2010.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta trong giai đoạn trên
(Đơn vị: tỉ đồng)
a) Hãy tính tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành trồng trọt theo từng nhóm cây trồng (lấy năm 1990 = 100%).
b) Dựa trên số liệu vừa tính, hãy vẽ trên cùng hệ trục tọa độ các đường biếu diễn tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của các nhóm cây trồng.
c) Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh điều gì trong sản xuất lương thực, thực phẩm và trong việc phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới?