Theo IUPAC ankin
CH ≡ C-CH2-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. isobutylaxetilen
B. 2-metylpent-2-in
C. 4-metylpent-1-in
D. 2-metylpent-4-in
Viết công thức cấu tạo của các ankin có tên sau: pent-2-in ; 3-metylpent-1-in; 2,5- đimetylhex-3-in
Theo IUPAC: CH3-C ≡ C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 có tên gọi là:
A. 4-đimetylhex-1-in.
B. 4,5-đimetylhex-1-in.
C. 4,5-đimetylhex-2-in.
D. 2,3-đimetylhex-4-in.
Gọi tên thay thế danh pháp yêu IUPAC của các anken sau 1/ CH3-CH2-CH=CH2 2/ CH3-CH=CH-CH2-CH3 3/ CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 4/CH3-CH=CH-C2H5 5/ CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2 6/ CH3-CH=CH-CH2CH3
Giúp tui vs sắp đi học r :((
Hiđrocacbon X có công thức CH3–C(C2H5)=CH–CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
A. 4-etyl-2-metylpent-3-en
B. 2,4-đimetylhex-3-en
C. 3,5-đimetylhex-3-en
D. 2-etyl-4-metylpent-2-en
Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2H5)=CH2-CH(CH3)2
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien
D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2H5)=CH2-CH(CH3)2
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien
D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
Cho ankan X có CTCT là CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2-etyl-4-metylpentan
B. 4-etyl-2-metylpentan
C. 3,5-đimetylhexan
D. 2,4-đimetylhexan
Cho ankan X có CTCT là: CH3- CH(C2H5)- CH2- CH(CH3)- CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là?
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2,4-đimetylhexan