Theo định nghĩa của phép trừ, khi viết A B - C D - E F có nghĩa là: A B + - C D + - E F
Áp dụng điều này để làm các phép tính sau:
18 x - 3 x 2 - 9 - 3 x 2 - 6 x + 9 - x x 2 - 9
Vận dụng HĐT để tính a) ( x+2)² b) (1-2x)² c) (3x +1)(3x-1) d)(x+3)(x²-3x+9) e)(x+4)³ f)(x-2)(x²+2x+4)
cho A = (x+2)/(x+3) - 5/ x^2+x - 6 + 1/2-x
a, tìm x để A có nghĩa ( đkxđ )
b, rút gọn A
c,tìm x để A = 3/4
d, Tìm x để A thuộc Z
e, Tính A khi x^2 - 9 = 0
Cho biểu thưc A=\(\frac{X+2}{X+3}-\frac{5}{X^2+X-6}+\frac{1}{2-X}\)
A, Tìm điều khiện để A có nghĩa
B,Rút gọn A
C,Tìm x để A=\(\frac{-3}{4}\)
D,Tìm x để A có giá trị nguyên
E,Tính giá trị của biểu thức A khi x2-9=0
BT10: Thực hiện phép tính
\(a,-xyz^2\)\(-3xz.yz\)
\(b,-8x^2\)\(y-x.\left(xy\right)\)
\(c,4xy^2\) \(.x-\left(-12x^2y^2\right)\)
\(d,\dfrac{1}{2}x^2y^3-\dfrac{1}{3}x^2y.y^2\)
\(e,3xy\left(x^2y\right)-\dfrac{5}{6}x^3y^2\)
\(f,\dfrac{3}{4}x^4y-\dfrac{1}{6}xy.x^3\)
Thực hiện các phép tính
A) (x^2-1)(x^2+2x)
B) (2x-1)(3x+2)(3-x)
C) (x+3)(x^2+3x-5)
D) (x+1)(x^2-x+1)
E) (2x^3-3x-1)(5x+2)
F) (x^2-2x+3)(x-4)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 2(x-1) mũ 2 - 4(3+x) mũ 2 + 2x(x-5)
b) 2(2x+5) mũ 2 - 3(4x+1)(1-4x)
c) (x-1) mũ 3 - x(x-3) mũ 2 + 1
d) (x+2) mũ 3 - x mũ 2 nhân (x+6)
e) (x-2)(x+2) - (x+1) mũ 3 - 2x(x-1) mũ 2
f) (a+b-c) mũ 2 - (b-c) mũ 2 - 2a(b-c)
BT10: Thực hiện phép tính
\(a,\dfrac{4}{5}y^2x^5-x^3.x^2y^2\)
\(b,-xy^3-\dfrac{2}{7}y^2.xy\)
\(c,\dfrac{5}{6}xy^2z-\dfrac{1}{4}xyz.y\)
\(d,15x^4+7x^4-20x^2.x^2\)
\(e,\dfrac{1}{2}x^5y-\dfrac{3}{4}x^5y+xy.x^4\)
\(f,13x^2y^5-2x^2y^5+x^6\)
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3