Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí chứa 12.6 lít oxi là
A. 60 lít.
B.128 lít.
C. 2,52 lít.
D. 63 lít.
Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp kim loại Mg và Cu trong đó tỉ lệ khối lượng 2 kim loại lần lượt là 3 : 8. Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là
a. 4,4 lít.
b. 4,48 lít.
c. 2.4 lít
d. 2,24 lít.
Đốt 0,2 mol nhôm (Al)trong không khí thu được nhôm oxit (Al2O3). Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn là: *
1 điểm
A. 6,72 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Đốt cháy 420 gam cacbon trong không khí, hiệu suất phản ứng đạt 90%. Thể tích khí cacbonic thu được ở đktc là *
A.784 lít.
B.705,6 lít.
C.761,6 lít.
D.378 lít.
ai giúp vs ạ
Đốt cháy 23,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn cần dùng V lít O 2 thu được 36,6 g hỗn hợp Al 2 O 3 và ZnO. Giá trị của V là
A.
2,24 lít.
B.
4,48 lít.
C.
8,96 lít.
D.
3,36 lít. em đang cần gấp ạ
Câu 1. CaO có ba zơ tương ứng là
A. CaCO3 B. CaSO4 C. Ca(OH)2 D. CaCl2
Câu 2. Khi phân hủy xúc tác 12,25 gam KClO3 thể tích oxi thu được ở đktc là
A. 3,36 lít B. 33,6 lít C. 6,72 lít D. 67,2 lít
Oxi hóa hoàn toàn một kim loại A bằng khí oxi, sau phản ứng thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 9,6 gam. Thể tích khí oxi đã dùng ở đktc là
A. 1,68 lít. B. 13,44 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lit.
Câu 36. Khi phân hủy có xúc tác 14,7 gam KClO3, thể tích khí oxi thu được là
A. 4,032 lít. B. 8,064 lít. C. 7,092 lít. D. 12, 096 lít.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một kim loại M hóa trị I cần sử dụng hết 1,12 lít khí O2 ở đktc. Kim loại M là
A. Na. B. K. C. Ca. D. Ba.
Cây 38. Cho 8,5 gam oxit kim loại hóa trị II tác dụng vừa đủ với 2,24 khí hidro ở đktc. CTHH của oxit kim loại là
A. CuO B. ZnO C. FeO D. MgO
Câu 39. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Oxi tan nhiều trong nước. B. Oxi nặng hơn không khí.
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Câu 40. Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miện ống nghiệm chứ oxi có hiện tượng gì xảy ra?
A. Tàn đóm bùng cháy. B. Tàn đóm tắt dần.
C. Tàn đóm tắt ngay. D. Không có hiện tượng gì.
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96