Bài Tham Khảo:
* Từ tượng thanh
Là những từ mô phỏng âm thanh của thiên nhiên, động vật và con người.
– Ví dụ:
Âm thanh tiếng mưa sử dụng từ tượng thanh như: rào trào, ầm ầm, lộp độp, tí tách.Mô tả âm thanh của tiếng gió như: xào xạc, lao xao…Âm thanh con người: Tiếng cười: hi hi, ha ha, khanh khách, hắc hắc, khúc khích…Âm thanh thiên nhiên như: Tiếng nước chảy róc rách, tiếng chim hót ríu rit, tiếng vịt kêu cạp cạp…* Từ tượng hình
Là những từ gợi tả được hình dáng, ngoại hình hay vẻ bề ngoài của người, của vật
– Ví dụ:
Từ tượng hình gợi tả vóc dáng như mũm mĩm, gầy gầy, cao lênh khênh, ục ịch…Mô tả vẻ bề ngoài của vật: lực lưỡng, be bé, gầy gầy, cao cao…Từ tượng hình là từ mang ý gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của tự nhiên, con người.
Vd như: lú khú, uể oải, mệt mỏi,...
Từ tượng thanh là từ diễn tả âm thanh do tự nhiên, con người tạo ra.
Vd như: rầm rầm, rào rào, sầm sập,...