Câu 5. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm:
A. 2 gen trội lặn C. 2 gen tương ứng
B. 2 gen tương ứng giống nhau D. 2 gen tương ứng khác nha
. Kiểu gen chứa cặp gen gồm 2 gen tương ứng khác nhau gọi là thể: A. Đồng hợp B. Dị hợp C. Đồng hợp lặn D. Đồng hợp trội
Ở một loài thực vật, gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so yới gen a qui định hoa trắng. Gen B qui định khả năng tổng hợp được diệp lục trội hoàn toàn so với gen b qui định cây không có khả năng này, cây có kiểu gen đồng lợp lặn bb bị chêt ở giai đoạn mầm. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên tự thụ. Tỷ lệ kiểu hình ở đời con lai là:
A. 1 đỏ : 1 trắng
B. 2 đỏ : 1 trắng
C. 3 đỏ : 1 trắng
D. 100% hoa đỏ
Cho 3 cặp gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau kí hiệu: A, a; B, b; D, d; mỗi căn gen quy định một cặp tính trạng, tỉnh trạng trội là trội hoàn toàn. 1. Cho cây mang 3 tính trội lai phân tích. Xác định kiểu gen P? 2. Cho một cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F). a. Xác định số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen F (không yêu cầu viết cụ thể kiểu gen)? b. Xác định tỷ lệ kiểu gen mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở F(không yêu cầu viết cụ thể ki gen)? c Cho 2 cây mang 3 cặp gen nói trên giao phấn với nhau được thế hệ lai có tỷ lệ kiểu hình 3:3:1:1, Hãy xác định kiểu gen của P
Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen I A quy định, nhóm máu B do gen I B quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I O I O , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I O I O . Biết rằng I A và I B là trội hoàn toàn so với I O , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có về các tính trạng nói trên
A. 32
B. 54
C. 16
D. 24
Thể đồng hợp là
A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.
B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.
C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.
D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen I A quy định, nhóm máu B do gen I B quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I O I O , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I O I O . Biết rằng I A và I B là trội hoàn toàn so với I O , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Với các tính trạng trên số loại kiểu hình khác nhau tối đa có thể có ở người là:
A. 8
B. 16
C. 12
D. 24
Thể đồng hợp là:
A, Cơ thể có các kiểu gen trong tế bào đều giống nhau.
B, Cơ thể mang hai gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau.
C, Hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau.
D, Cơ thể có các kiểu hình trong tế bào đều giống nhau.
Bài 1: Xét 2 gen, gen 1 có 3 alen, gen 2 có 3 alen. Viết các kiểu gen của quần thể 2n có thể có trong mỗi trường hợp sau đây:
a) Trường hợp 1: 2 gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, khác nhau.
b) Trường hợp 2: 2 gen cùng nằm trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
c) Nếu xét thêm 1 gen thứ ba có 2 alen. Viết các kiểu gen có thể có trong trường hợp gen 1 và gen 2 nằm trên cặp nhiễm sắc thể thứ 3. Gen 3 nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 5.
Ở người, A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu có 4 kiểu hình, trong đó nhóm máu A do gen I A quy định, nhóm máu B do gen I B quy định, nhóm O tương ứng với kiểu gen I O I O , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I O I O . Biết rằng I A và I B là trội hoàn toàn so với I O , các cặp gen quy định các tính trạng trên nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Bố mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu B, mẹ mắt xanh, tóc quăn, nhóm máu A, con mắt đen, tóc thẳng, nhóm máu O. Kiểu gen có thể của bố mẹ là:
A. bố AabbIBIO, mẹ aaBBIAIO
B. bố AabbIBIO, mẹ aaBbIAIO
C. bố AAbbIBIO, mẹ aaBBIAIO
D. B, C đúng