B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
Thể dị hợp là
A. cá thể chưa chứa chủ yếu các cặp gen dị hợp.
B. cá thể mang các gen khác nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
C. cá thể không thuần chủng.
D. cá thể mang tất cả các cặp gen dị hợp.
Thể đồng hợp là
A. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp.
B. cá thể mang toàn các cặp gen đồng hợp trội.
C. cá thể mang một số cặp gen đồng hợp trội, một số cặp gen đồng hợp lặn.
D. cá thể mang các gen giống nhau quy định một hay một số tính trạng nào đó.
Ở một loài bọ rùa, gen A quy định tính trạng thân đen, gen a quy định tính trạng thân vàng, gen B quy định tính trạng cánh dày, gen b quy định tính trạng cánh mỏng.
Kiểu gen của cá thể dị hợp về 2 cặp gen được viết như thế nào?
Cho cá thể dị hợp 2 cặp gen lai phân tích kết quả như thế nào?
Xét 2 cặp alen A, a và B, b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường đồng dạng khác nhau. Có thể có bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử tất cả các cặp gen trong số cá kiểu gen nói trên?
A. 1
B. 5
C. 4
D. 0
Một gen quy định một tính trạng, tính trạng là trội hoàn toàn, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta có thể tiến hành các thí nghiệm nào dưới đây?
1. Lai phân tích.
2. Cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa
3. Tự thụ phấn.
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3.
Một gen quy định một tính trạng, muốn nhận biết một cá thể là đồng hợp hay dị hợp về tính trạng đang xét, người ta thường tiến hành
1. Lai phân tích;
2. Cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa;
3. Tự thụ phấn.
A. 1, 2.
B. 1, 3.
C. 2, 3.
D. 1, 2, 3.
Hãy xác định kết quả của những phép lai sau :
P | Hoa đỏ | Hoa trắng |
AA | aa | |
P | Hoa đỏ | Hoa trắng |
Aa | aa |
- Làm thế nào để xác định được kiểu gen mang tính trạng trội ?
- Điền từ thích hợp vào những chỗ trống trong câu sau đây:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng …… cần xác định ……. với những cá thể mang tính trạng ………. Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp ……….., còn nếu kết quả phép lai là phân tích thì cá thể đó có kiểu gen dị hợp…………
Ở một loài thực vật gen A quy định tính trạng Thân cao là trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng thân thấp. gen B quy định tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn so với gen b quy định tính trạng hạt xanh. Một số cá thể Có 2 cặp gen dị hợp Aa và Bb các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường
a ) các cá thể này có thể có kiểu gen như thế nào ?
b ) cho lai các cá thể có kiểu gen dị hợp hai cặp gen trên với các cá thể khác, lập sơ đồ lai để có thế hệ lai F1: Có nhiều kiểu gen và kiểu hình nhất Có ít KG và KH nhất
Câu 1:
A. Kì sau của nguyên phân.
B. Kì giữa của giảm phân II
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
Câu 37: Ruồi giấm có 2n = 8. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:
A. 16 B. 12 C. 4 D. 8
Câu 38: Điểm khác nhau cơ bản của quá trình giảm phân so với nguyên phân là:
A. Từ 1 tế bào mẹ (2n) cho 4 tế bào con (n).
B. Từ 1 tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con.
C. Trải qua kì trung gian và giảm phân.
D. Là hình thức sinh sản của tế bào.
Câu 39: Ở ruồi giấm, 2n= 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là:
A. 4.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
[<br>]
Câu 40: Ở tinh tinh có 2n = 48. Số NST đơn trong mỗi tế bào con sau nguyên phân là:
A. 16
B. 12
C. 24
D. 48
Câu 41: Ở củ cải, 2n = 18. Một tế bào củ cải đang ở kì sau của quá trình nguyên phân. Số NST đơn trong tế bào đó là:
A. 9.
B. 18.
C. 36.
D. 72.
Câu 42: Có 10 tế bào sinh tinh đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số tinh trùng được tạo ra là:
A. 10
B. 20
C. 40
D. 30
Câu 43: Có 32 tế bào sinh trứng đều tham gia giảm phân tạo thành giao tử. Số trứng được tạo ra là:
A. 8
B. 16
C. 64
D. 32
Câu 44: Điều nào sau đây nói về chức năng của phân từ ADN là đúng nhất?
A. Cấu tạo nên enzim tham gia xúc tác các phản ứng hóa sinh trong cơ thể.
B. Tham gia điều hòa quá trình trao đổi chất.
C. Lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Là vật chất di truyền trung gian trong truyền đạt thông tin.
Câu 45: Theo mô hình của J.Oatxơn và F.Crick, mỗi chu kì xoắn của ADN gồm:
A. 20 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.
B. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 34Å, đường kính vòng xoắn 20Å.
C. 10 nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.
D. 10 cặp nuclêôtit, dài khoảng 20Å, đường kính vòng xoắn 34Å.
Câu 46: Trong các nhận định sau, những nhận định nào không đúng?
(1) ADN được cấu tạo từ 5 nguyên tố chủ yếu là C, H, O, N, P.
(2) ADN gồm 1 mạch đơn, xoắn đều quanh một trục.
(3) ADN có chức năng lưu giữ, bào quản và truyền đạt thông tin di truyền.
(4) Các nucleotit giữa 2 mạch của ADN liên kết với nhau thành từng cặp: A – G, T – X.
A. (3), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
Câu 47: Một đoạn gen B có số nucleotit loại A là 1200. Số nucleotit loại T trong gen trên là:
A. 1000. B. 4080. C. 2400. D. 1200.
Câu 48: Một mạch của đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
… A X G G G X T A X X X …
Mạch còn lại của đoạn ADN trên có trình tự là:
A. … T G X X G G A T G G G…
B. … T G X X X G A A G G G…
C. … T G X X X G A T G G G…
D. … T G X X X G A T X G G…
Câu 49: Một gen có chiều dài 5100 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là:
A. 3000
B. 2400
C. 3200
D. 3600
Câu 50: Một gen có chiều dài 4080 Å. Tính tổng số nuclêôtit của gen là
A. 3000 C. 2400
B. 3200 D. 3600