Dẫn 2,8 lít khí (ở đktc) hỗn hợp khí metan và etilen đi qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 4 gam brom đã phản ứng. Thành phần phần trăm về thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 40% và 60%
C. 30% và 70%
D. 80% và 20%
Cho 15g hỗn hợp hai kim loại là Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của Mg và Cu lần lượt là
A.16,8% và 83,2%
B.48% và 52%
C.50% và 50%
D.80% và 20%
Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Trong đó thành phần % khối lượng của cacbon là 60% và hiđro là 13,33%. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol phân tử của A là 60 gam/mol.
Nguyên tố A tạo được 2 loại oxit. Phần trăm về khối lượng của oxi trong 2 oxit lần lượt bằng 50% và 60%. Xác định nguyên tử khối của A và cho biết công thức 2 oxit trên.
Cho 10 gam hỗn hợp bột các kim loại sắt và đồng vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng 11 gam. Thành phần phần trăm theo khối lượng của sắt và đồng trong hỗn hợp đầu là
A. 35% và 65% ; B. 40% và 60% ;
C. 70% và 30% ; D. 50% và 50%.
Câu 30:Ngâm ,gam h n hợp bột các Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được ,2 lít khí H2(đktc). hần trăm khối lượng của Al và Fe trong h n hợp lần lượt trong h n hợp là:A. 30% và 70%B. 32,5% và 67,5%C. 40% và 60%D. và 50%
Cho 5,6 lít hỗn hợp metan và etilen điều kiện tiêu chuẩn qua dung dịch brom dư người ta cho thấy có 4 gam brom tham gia phản ứng thành phần trăm theo thể tích mỗi khí có hỗn hợp lần lượt là a/90% và 10% b/25% và 75% c/30% và 70% c/50% và 50%
a/Một hidrocacbon A có công thức CnH2n+2, trong đó nguyên tố cacbon chiếm tỉ lệ 75% về khối lượng. Xác định công thức phân tử của A. b/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất sau: CaHo
Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là
A. 20%.
B. 40%.
C. 60%.
D. 80%.