Câu 41: Bao hoạt dịch có ở loại khớp nào dưới đây?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Khớp bất động
C. Khớp bán động
D. Khớp động
Câu 42: Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi
Câu 43: Cơ sẽ bị duỗi tối đa trong trường hợp nào dưới đây?
A. Mỏi cơ B. Liệt cơ
C. Viêm cơ D. Xơ cơ
Câu 44: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là:
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
Câu 45: Sự khác biệt trong hình thái, cấu tạo của bộ xương người và bộ xương thú chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây ?
A. Tư thế đứng thẳng và quá trình lao động
B. Sống trên mặt đất và cấu tạo của bộ não
C. Tư thế đứng thẳng và cấu tạo của bộ não
D. Sống trên mặt đất và quá trình lao động
Câu 46: Loại tế bào máu có đặc điểm trong suốt, kích thước khá lớn, có nhân là:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 47: Trong hoạt động miễn dịch của cơ thể người, sự kết hợp của cặp nhân tố nào dưới đây diễn ra theo cơ chế chìa khóa và ổ khóa?
A. Kháng nguyên- kháng thể
B. Kháng nguyên- kháng sinh
C. Kháng sinh- kháng thể
D. Vi khuẩn- protein độc
Câu 48: Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
Câu 49: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
Câu 50: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí ở phế nang vào máu?
A. Khí nitơ B. Khí cacbônic
C. Khí ôxi D. Khí hiđrô
Các chất có trong thức ăn bao gồm các chất hữu cơ( Gluxit, lipit, protein, axit nucleic, vitamin) và các chất vô cơ( muối khoáng, nước). Vây qua hoạt động tiêu hoá các em hãy cho biết:
a/ Các chất nào trong thức ăn không bị biến đổi về mặt hoá học và chất nào được biến đổi về mặt hoá học qua quá trình tiêu hoá?
b/ Sự trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài biểu hiện thế nào? Trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường ngoài có ý nghĩa gì?
sắp có tiết rồi huhuhuhu
Câu 9: Tế bào lấy nước, muối khoáng, ôxi từ môi trường thông qua quá trình trao đổi chất sẽ cung cấp cho cơ thể: *
10 điểm
A. Lớn lên và phân chia
B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
C. Năng lượng cho cơ thể hoạt động
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Nước và muối khoáng
D. Tất cả các phương án còn lại
Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Nước và muối khoáng
Thành phần nào dưới đây cần cho hoạt động trao đổi chất của tế bào ?
A. Ôxi
B. Chất hữu cơ (prôtêin, lipit, gluxit…)
C. Nước và muối khoáng
D. Tất cả các phương án trên
*****Câu 1:Các chất nào trong thức ăn không tham gia vào quá trình tiêu hóa? A. nước, muối khoáng, vitamin B. Gluxit, protein, lipit C. nước, gluxit, protein, lipit D. Gluxit, protein, muối khoáng *****Câu 2: Các chất dinh dưỡng mà cơ thể hấp thụ được là: A. đường đơn, axit amin, axit béo, glixerin. B. đường đơn, axit amin, axit béo, glixerin, các nucleotit C. đường đơn, axit amin, axit béo, nước, vitamin. D. đường đơn, axit amin, axit béo, glixerin, muối khoáng, vitamin, nước. ****Câu 3. Đơn vị cấu tạo đảm nhận chức năng hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là A. lông ruột B. lông cực nhỏ C. mao mạch máu D. mao mạch bạch huyết
: Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tế bào hạch
B. Tế bào que
C. Tế bào nón
D. Tất cả các phương án còn lại
Thành phần cấu tạo của xương
A. Chủ yếu là chất hữu cơ (cốt giao)
B. Chủ yếu là chất vô cơ (muối khoáng)
C. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao không đổi
D. Chất hữu cơ (cốt giao) và chất vô cơ (muối khoáng) có tỉ lệ chất cốt giao thay đổi theo độ tuổi