Đáp án: D
Mạch gỗ của trụ giữa gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào
Đáp án: D
Mạch gỗ của trụ giữa gồm những tế bào có vách hóa gỗ dày, không có chất tế bào
Thành phần nào của trụ giữa thân non chỉ bao gồm những tế bào chết, không có chất tế bào ?
A. Tất cả các phương án đưa ra
B. Ruột
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
Thành phần nào dưới đây của miền hút ở rễ bao gồm những tế bào có vách mỏng ?
1. Mạch gỗ
2. Mạch rây
3. Ruột
A. 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 1, 2, 3
Sự khác biệt trong cấu tạo thân non và miền hút của rễ thể hiện qua đặc điểm nào dưới đây ?
1. Hàm lượng chất dự trữ chứa trong ruột
2. Số lớp tế bào ở phần biểu bì
3. Cách sắp xếp tương quan giữa mạch rây và mạch gỗ.
4. Màu sắc của phần thịt vỏ
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 1, 3, 4
Sự khác biệt trong cấu tạo thân non và miền hút của rễ thể hiện qua đặc điểm nào dưới đây ?
1. Hàm lượng chất dự trữ chứa trong ruột
2. Số lớp tế bào ở phần biểu bì
3. Cách sắp xếp tương quan giữa mạch rây và mạch gỗ.
4. Màu sắc của phần thịt vỏ
A. 1, 2, 3
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 1, 3, 4
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Em hãy chọn chữ cái phù hợp tương ứng với từ đúng để hoàn thiện nghĩa câu sau: Dác và ròng
A. Dác là lớp gỗ….(A: màu sáng; B; màu thẫm) ở phía…(C.trong; D: ngoài) gồm những tế bào…(E: mạch gỗ; F: mạch rây), có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng
B. Ròng là lớp gỗ…(G: màu sáng; H: thẫm), rắn chắc hơn rác, nằm phía…(I: trong; K: ngoài), gồm những tế bào….(L: sống; M: chết), vách dày có chức năng đỡ cây
Câu 1: Quan sát tế bào sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
A. Màng tế bào B. Chất tế bào C. Nhân tế bào D. Vùng nhân.
Câu 2: Khi 3 tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Câu 3: Mèo con lớn lên nhờ quá trình nào?
A. Sinh trưởng của tế bào B. Sinh sản của tế bào
C. Sinh trưởng và sinh sản của tế bào D. Sinh trưởng và thay mới của tế bào
Câu 4: Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào?
A. Hoa hồng B. Hoa mai
C. Hoa hướng dương D. Tảo lục
Câu 5: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng
Câu 6: Cấp độ tổ chức cơ thể thấp nhất trong cơ thể đa bào là:
A. Hệ cơ quan B. Cơ quan
C. Mô D. Tế bào
Câu 7: Trình từ sắp xếp các cấp tổ chức của cơ thể đa bào theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Tế bào -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể -> mô
B. Mô -> tế bào -> hệ cơ quan -> cơ quan -> cơ thể
C. Tế bào -> mô -> cơ quan -> hệ cơ quan -> cơ thể
D. Cơ thể -> hệ cơ quan -> cơ quan -> tế bào -> mô
Câu 8: Hệ chồi ở thực vật bao gồm các cơ quan nào?
A. Rễ, thân, lá B. Cành, lá, hoa, quả
C. Hoa, quả, hạt D. Rễ, cành, lá, hoa
Câu 9: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô B. Cây cầu
C. Cây bạch đàn D. Ngôi nhà
Câu 10: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường?
A. Tế bào trứng cá B. Tế bào vảy hành
C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn
Câu 11 : Thành phần nào dưới đây không thuộc thành phần cấu tạo chính của tế bào?
A. Màng tế bào B. Tế bào chất
C. Thành tế bào D. Nhân/vùng nhân
Câu 12: Khi tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định sẽ tiến hành quá trình nào?
A. Sinh trưởng B. Sinh sản
C. Thay thế D. Chết
Câu 13: Cơ thể nào sau đây là cơ thể đơn bào?
A. Con chó. B. Trùng biến hình. C. Con ốc sên. D. Con cua.
Câu 14: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Màu sắc B. Kích thước
C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng
Câu 15: Tập hợp các mô thực hiện cùng một chức năng là?
A. Tế bào B. Mô
C. Cơ quan D. Hệ cơ quan
Câu 16: Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các cơ quan nào sau đây?
A. Tim và máu B. Tim và hệ mạch
C. Hệ mạch và máu D. Tim, máu và hệ mạch
Câu 17. Nhận định nào về Vi khuẩn dưới đây là đúng?
A. Vi khuẩn chưa có cấu tạo tế bào B. Vi khuẩn chỉ sống trong tế bào vật chủ
C.Vi khuẩn là sinh vật đơn bào nhỏ bé D.Vi khuẩn không gây bệnh cho con người
Câu 18. Các nhà khoa học sử dụng khóa lưỡng phân để?
A. Phân chia sinh vật thành từng nhóm B. Xây dựng thí nghiệm
C.Xác định loài sinh sản vô tính hay hữa tính D.Dự đoán thế hệ sau
Câu 19. Loại Vi khuẩn nào dưới đây có lợi
A.Vi khuẩn lao B. Vi khuẩn thương hàn
C. Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu D. Vi khuẩn uốn ván
Câu 20. Một khóa lưỡng phân có mấy lựa chọn ở mỗi nhánh?
A.2 B. 3 C.4 D.5
Hãy đánh dấu √ vào ▭ cho ý trả lời đúng của câu sau:
Miền hút là phần quan trọng nhất của rễ vì:
▭ Gồm hai phần: vỏ và trụ giữa.
▭ Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất.
▭ Có nhiều lông hút giữ chức năng vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan.
▭ Có ruột chứa chất dự trữ.
Ở thực vật, mạch rây gồm những tế bào có vách mỏng, có vai trò chính là gì ?
A. Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá
B. Vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa
D. Bảo vệ các bộ phận bên trong rễ