Đáp án: D. Xenlulô
Giải thích: Thành phần chính của xác thực vật là xenlulô –SGK trang 43
Đáp án: D. Xenlulô
Giải thích: Thành phần chính của xác thực vật là xenlulô –SGK trang 43
Thành phần chính của xác thực vật là:
A. Lipit
B. Prôtêin
C. Photpho
D. Xenlulô
Thành phần chính của phân vi sinh vật cố định đạm là:
A. Than bùn
B. Vi sinh vật nốt sần cây họ đậu
C. Chất khoáng và nguyên tố vi lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Loại lipít nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?
A.Sáp.
B.Phốtpho lipít.
C.Mỡ động vật.
D.Dầu thực vật.
Một phần của cơ thể thực vật là:
A. Tế bào
B. Mô thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Vì sao ở điều kiện thường, dầu thực vậtcó dạng lỏng?
A. | Vì dầu thực vật được chiết xuất từ các loài thực vật. |
B. | Vì dầu thực vật không gây bênh xơ cứng động mạch. |
C. | Vì dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axít béo. |
D. | Vì trong thành phần cấu tạo có chứa axít béo không no. |
Câu 30: Mục đích của phương pháp lai kinh tế là?
A. Tạo giống mới. B. Làm giống. C. Thuần chủng. D. Lấy sản phẩm.
Câu 31: Lai kinh tế phức tạp là lai giữa bao nhiêu giống vật nuôi?
A. từ 2 giống trở lên. B. từ 3 giống trở lên.
C. từ 4 giống trở lên. D. từ 5 giống trở lên.
Câu 32: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống thuần chủng?
A. Lợn Đại bạch x Lợn ỉ B. Lợn Đại bạch x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Móng cái. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 33: Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì?
A. Phát triển về số lượng.
B. Tạo ra giống mới.
C. Tạo ưu thế lai.
D. Tạo ra đời con tốt hơn bố mẹ.
Câu 34: Mục đích của lai giống là gì?
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống đã có hoặc tạo ra giống mới.
B. Sử dụng ưu thế lai, làm giảm sức sống và khả năng sản xuất ở đời con.
C. Phát triển số lượng.
D. Duy trì, củng cố chất lượng giống.
Câu 35: Cá chép V1 được lai tạo từ những giống cá chép nào sau đây?
A. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri
B. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng In- đô-nê-xi-a
C. Cá chép vàng Hung- ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
D. Cá chép trắng Việt Nam, cá chép vàng Hung-ga-ri, cá chép vàng In-đô-nê-xi-a
Câu 36: Trong các phép nhân giống sau, phép nhân giống nào là nhân giống tạp giao?
A. Lợn ỉ x Lợn ỉ B. Lợn Yorkshire x lợn Lanđrat.
C. Lợn Đại bạch x lợn Đại bạch. D. Lợn Móng cái x lợn Móng cái.
Câu 37: Cá chép trắng Việt Nam có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, ngoại hình đẹp.
D. Không sinh sản đươc.
Câu 38: Cá chép In-đô-nê-xi-a có đặc điểm?
A. To khoẻ, nhiều thịt, lớn nhanh nhưng thích nghi kém.
B. Thịt ngon, chịu được môi trường sống không thuận lợi.
C. Lớn nhanh, to, chịu được môi trường sống không thuận lợi
D. Ngoại hình đẹp, khả năng sinh sản tốt.
Câu 39: Cơ cấu sản phẩm của NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%.
B. 24,5%.
C. 18,38%.
D. 38,2%.
Câu 40: Cơ cấu sản phẩm của CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG nước ta năm 2004 là bao nhiêu?
A. 21,7%. B. 40,1% C. 38,2%. D. 24,5%.
Cơ thể thực vật được hình thành từ:
A. Một tế bào
B. Nhiều tế bào giống nhau
C. Nhiều tế bào khác nhau
D. Đáp án khác
Lactôzơ là loại đường có trong:
A. Mạch nha B. Mía C. Sữa động vật D. Nho
Câu1:Loại lipít nào sau đây là thành phần chủ yếu cấu trúc nên màng tế bào?
A.Sáp.B.Phốtpho lipít.C.Mỡ độngvật.D.Dầu thực vật.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải là đường đôi?
A.Saccarôzơ. B.Glucôzơ.
C.Mantôzơ. D.Lactôzơ.
Câu3:Testoteron là hoocmôn sinh dục có bản chất lipít.Loại lipit cấu tạo nên hoocmôn nàylà
A.stêrôit. B.phôtpholipít.
C.dầu thực vật. D.mỡ động vật.
Câu4: Nhóm vitamin nào sau đây tan trong dầu?
A. | E,A, D. | B. | B1,K,D. |
C. | A,B12,K. | D. | A,C,B6. |
Câu5: Fructôzơ là đơn phân cấu tạo nên loại đường nào sau đây?
A.Saccarôzơ. B.Mantôzơ.
C.Lactôzơ. D.Tinhbột.
Câu6: Chức năng nào sau đâylà chức năng chính của mỡ?
A.Cấu tạo màng tế bào. B.Dự trữ năng lượng cho tế bào vàcơ thể.
C.Giữ ấm cơ thể. D.Giảm tác độngcơ học.
Câu7:Glicôgen là loại pôlisaccarit chủyếu có ở tế bào của nhóm sinh vật nào sau đây?
A.Thựcvật. B.Nấm.
C.Động vật. D.Vi khuẩn.
Câu8: Trong các chất dưới đây,các chất có đặc tính kị nướclà
A.tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ. B.mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinhbột.
C.sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ. D.Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát.
Câu9:Glucôzơ là đơn phân cấu tạo nên bao nhiêu loại đường sau đây?
I.Saccarôzơ. | II.Mantôzơ. | III. Lactôzơ. |
IV.Tinhbột. A.6. C.4. | V.Xenlulôzơ. | VI.Glicogen. B.5. D.3. |
Câu 10. Cacbohiđrat không có chức năng nào sau đây?
A. Nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.
B. Cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể.
C. Vật liệu cấu trúc xây dựng tế bào và cơ thể.
D. Điều hòa sinh trưởng cho tế bào và cơ thể.
Câu 11. Thành tế bào thực vật được hình thành bởi sự liên kết giữa
A. các phân tử xenlulôzơ với nhau. B. các đơn phân glucôzơ với nhau.
C. các vi sợi xenlulôzơ với nhau. D. các phân tử fructôzơ.
Câu12:Khi sắp xếp các loại đường theo thứ tự cấu trúc từ đơn giản đến phức tạp,trình tự nào sau đây đúng?
A.Đisaccarit, mônôsaccarit, pôlisaccarit B.Lactôzơ, galactôzơ, glicogen.
C.Fructôzơ, đeoxiribôzơ, mantôzơ, xenlulôzơ. D.Triôzơ, glucôzơ, saccarôzơ, tinhbột.
Câu13: Vì sao ở điều kiện thường, dầu thựcvậtcó dạng lỏng?
A. | Vì dầu thực vật được chiết xuất từ các loài thực vật. |
B. | Vì dầu thực vật không gây bênh xơ cứng động mạch. |
C. | Vì dầu thực vật được cấu tạo bởi glixerol và 3 gốc axít béo. |
D. | Vì trong thành phần cấu tạo có chứa axít béo không no. |
Câu 14: Khi nói về các loại đường glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, có bao nhiêu phát biểu dướiđâyđúng?
I. Chúng là các loại đường đơn.
II. Chúng khác nhau về công thức phân tử.
III. Chúng đều có 6 nguyên tử C trong phân tử.
IV. Chúng khác nhau về cấu hình không gian và đồng phân cấu tạo.
A.3. B.2.
C.4. D.1.
Câu 15: Lactôzơ là loại đường có trong: (M Đ 1)
A. Mạch nha B. Mía C. Sữa động vật D. Nho
Câu 16. Lipit không có đặc điểm:
A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước
C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 17. Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như
A. tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ.
B. mỡ, xenlulôzơ, phôtpholipit, tinh bột.
C. sắc tố, vitamin, sterôit, phôtpholipit, mỡ.
D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cacbohiđrat.
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit
C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người
D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Câu 19. Một phân tử mỡ bao gồm
A. 1 phân tử glyxêrôl với 1 axít béo B. 1 phân tử glyxêrôl với 2 axít béo.
C. 1 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo. D. 3 phân tử glyxêrôl với 3 axít béo.
Câu20:Ý nào sau đây là chức năng chủ yếu của đường glucôzơ?
A.Tham gia cấu tạo thành tế bào.
B.Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào.
C.Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể.
D.Là thành phần của phân tử ADN.