Tìm thành ngữ đồng nghĩa với các thành ngữ dưới đây :
a. Quê hương bản quán ......................................................................................................................
b. Khỏe như voi …………………………………………………………………………
c. Hiền như đất ……………………………………………………………………………
d. Nhanh như cắt ……………………………………………………………………………
giúp mình với mình đang gấp
tìm các thành ngữ tục ngữ đồng nghĩa với các câu sau :
a) chịu thương chịu khó
b) muôn người như một
c)chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
tìm 3 thành ngữ (tục ngữ) có chứa cặp từ trái nghĩa. đặt câu với một thành ngữ tìm được
Xin lỗi vì đã hỏi bài này trong olm nhưng làm ơn nếu bạn nào biết nhắc giúp mình với:Tìm 1 thành ngữ đồng nghĩa với các câu sau và đặt câu với thành ngữ tìm dc:
a) Chịu thương chịu khó
b) Muôn người như một
c) Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà................ bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám..................... " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu............................. chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy............................ .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người........................... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ...................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở......................... chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì.......................... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì............................. ".
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ..................... bụng".
Câu hỏi 2:
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám................. " chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu hỏi 3:
Câu thành ngữ: "Chịu ...................... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu hỏi 4:
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy.............. .
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người............... nết".
Câu hỏi 6:
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là.......................... thức.
Câu hỏi 7:
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ................. chính.
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính.................... nhường".
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì............... ".
Câu hỏi 10:
Điền từ trái nghĩa với từ đen vào câu sau: "Gần mực thì đen, gần đèn thì.............. ".
1.Hai câu sau liên kết với nhau bằng cách nào?
Giọt sương nhỏ không mất đi.Nó vĩnh viễn hóa thân vào giọng hát của vanh khuyên.
a.Lặp các từ ngữ b.Thay thế từ ngữ c.Lặp các từ ngữ và thay thế từ ngữ
Thành ngữ nào đc hiểu trái nghĩa với " may mắn "
A . Chó cắn áo rách
B . Chuột sa chĩnh gạo
C . Chó treo mèo đậy
D . Không có thành ngữ nào