Ở cơ thể thủy tức, tế bào thần kinh, tế bào gai, tế bào mô-bì cơ nằm ở
A. Lớp ngoài
B. Lớp trong
C. Tầng keo
D. Cả A, B và C
sgk trang 32:
1. Ý nghĩa của tế bào gai trong đời sống của thủy tức
3. Phân biệt phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thủy tức và chức nằng từng loại tế bào này.
giúp với cô để tư thả cho mấy tuần hôm nay là hạn cuối rồi =(((
Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thủy tức và chức năng từng loại tế bào này.
Phân biệt thành phần tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thủy tức và chức năng từng loại tế bào này?
a) Phân biệt thành tế bào ở lớp ngoài và lớp trong thành cơ thể thủy tức và
chức năng từng loại tế bào này ? giúp mình với
Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm?
A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau
B. ba lớp tế bào xếp xít nhau.
C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Câu 2. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì
A. có áo giáp. C. có lông tơ.
B. có vỏ cuticun. D. có giác bám.
Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu?
A. 1 – 2 mét B. 5 - 6 mét
C. 8 - 9 mét D. 11 - 12 mét.
Câu 4. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do?
A. Sán lông. B. Sán dây
C. Sán lá gan D. Sán bã trầu
Câu 5. Loài thuộc ngành động vật nguyên sinh là
A. trùng roi, sán lá gan. C. trùng kiết lị, thủy tức.
B. trùng giày, trùng roi. D. trùng biến hình, san hô.
Câu 6. Động vật nguyên sinh có cấu tạo
A. 1 tế bào. B. 2 tế bào D. 3 tế bào C. nhiều tế bào
Câu 7. Trùng giày di chuyển được là nhờ
A. có roi. C. có vây bơi.
B. lông bơi phủ khắp cơ thể. D. cơ dọc phát triển.
Câu 8. Môi trường sống của trùng roi xanh là
A. biển. C. đầm ruộng
B. cơ thể sinh vật khác D. trong ruột người
Câu 9. Nơi sống của giun đỏ là
A. cống rãnh C. hồ nước lặng
B. nơi nước sạch D. trong đất.
Câu 10. Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng roi C. Trùng giày
B. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét
Em hãy nghiên cứu thông tin của bảng dưới đây và nhìn vào hàng cuối cùng của bảng “ Tên các tế bào để lựa chọn” để điền vào côt “Tên tế bào” thay cho các chữ cái A, B, C, D, E.
Bảng. Cấu tạo, chức năng một số tể bào thành cơ thể thủy tức
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI SINH 7
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thủy tức gồm:
A. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo mỏng.
B. 3 lớp, giữa 3 lớp không có tầng keo.
C. 1 lớp và không có tầng keo.
D. 2 lớp, giữa 2 lớp có tầng keo dày.
Câu 2. Trùng sốt rét lấy chất dinh dưỡng từ loại tế bào nào của máu?
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu.
C. Tiểu cầu. D. Hồng cầu và tiểu cầu.
Câu 3. Ngành Thân mềm có số lượng loài là:
A. Khoảng 70 nghìn loài. B. Khoảng 60 nghìn loài.
C. Khoảng 50 nghìn loài. D. Khoảng 80 nghìn loài.
Câu 4. Các loài thuộc ngành ruột khoang tự vệ và tấn công bằng:
A. Tế bào gai. B. Tế bào mô bì cơ.
C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào mô cơ – tiêu hóa.
Câu 5. Tấm lái của tôm có chức năng gì?
A. Lái và giúp tôm bơi giật lùi. B. Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng.
C. Bắt mồi và bò. D. Giữ và xử lí mồi.
Câu 6. Hình thức sống của ve bò là:
A. Kí sinh. B. Hội sinh. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng.
Câu 7. Ở phần bụng của Tôm sông có mấy đôi chân bơi?
A. 5 đôi B. 4 đôi C. 6 đôi D. 3 đôi
Câu 8. Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:
A. Đều cấu tạo từ tế bào. B. Tế bào có thành xenlulozo.
C. Dinh dưỡng dị dưỡng. D. Có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 9. Vỏ tôm có cấu tạo bằng:
A. Kitin có ngấm canxi. B. Cuticun.
C. Đá vôi. D. Canxi.
Câu 10. Động Vật Nguyên Sinh nào sống kí sinh?
A. Trùng Sốt Rét, Trùng Kiết Lị. B. Trùng Roi, Trùng Kiết Lị.
C. Trùng Biến Hình, Trùng Sốt Rét. D. Trùng Sốt Rét, Trùng Giày
Câu 11. Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?
A. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
B. Vùi mình vào sâu trong cát
C. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
Câu 12. Cấu tạo vỏ của Trai sông có mấy lớp ?
A. 3 lớp. B. 2 lớp C. 5 lớp D. 4 lớp
Câu 13. Tuyến độc nhện nằm ở:
A.Đôi kìm B.Đôi chân bò
C.Đôi càng D.Đôi chân xúc giác
Câu 14. Động vật nào dưới đây không có lối sống kí sinh:
A.Bọ ngựa B. Bọ chét
C.Bọ rầy D. Rận
Câu 15: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở:
A.Đốt đuôi B.Đầu C.Giữa cơ thể D.Đai sinh dục
Câu 16. Vai rò của giun đất đối với trồng trọt:
A.Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất B.Làm tăng độ màu cho đất
C.Làm mất độ màu của đất D.Làm cho đất tơi xốp
Câu 17. Làm thế nào để phân biệt được mặt lưng và mặt bụng của giun đất?
A. Mặt lưng có màu sẫm hơn mặt bụng.
B.Mặt lưng có màu nhạt hơn mặt bụng
C.Mặt lưng có màu nhạt
D.Mặt lưng có màu trắng
Câu 18: Cơ thể của nhện được chia thành
A. 2 phần là phần đầu – ngực và phần bụng
B. 2 phần là phần đầu và phần bụng.
C. 3 phần là phần đầu, phần bụng và phần đuôi.
D. 3 phần là phần đầu, phần ngực và phần bụng.
Câu 19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?
A. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.
B. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp
C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.
D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.
Câu 20. Phát biều nào sau đây về giun đất là sai?
A. Giun đất có hệ tuần hoàn hở.
B. Giun đất là động vật lưỡng tính.
C. Hệ thần kinh của giun đất là hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Giun đất hô hấp qua phổi.
Câu 21: Sự khác nhau về nhân của trùng giày và trùng biến hình là
A. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 2 nhân.
B. trùng biến hình có 1 nhân, trùng giày có 3 nhân.
C. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 1 nhân.
D. trùng biến hình có 2 nhân, trùng giày có 3nhân.
Câu 22: Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh đc bệnh kiết lị?
A. Ăn uống hợp vệ sinh. B. Diệt bọ gậy.
C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. D. Mắc màn khi đi ngủ.
Câu 23. Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu?
A. 3 tháng. B. 6 tháng.
C. 9 tháng. D. 12 tháng.
Câu 24. Đâu là điểm khác nhau giữa hải quỳ và san hô?
A. Hải quỳ có đời sống đơn độc còn san hô sống thành tập đoàn.
B. Hải quỳ có cơ thể đối xứng toả tròn còn san hô thì đối xứng hai bên.
C. Hải quỳ có khả năng di chuyển còn san hô thì không
D. San hô có màu sắc rực rỡ còn hải quỳ có cơ thể trong suốt.
Câu 25. Độ sâu tối đa mà các loài san hô có thể sống là bao nhiêu?
A. 50m. B. 100m. C. 200m. D. 400m.
Câu 26. Đặc điểm nào sau đây có ở vòng đời của sán lá gan?
A. Thay đổi nhiều vật chủ và qua nhiều giai đoạn ấu trùng.
B. Trứng, ấu trùng và kén có hình dạng giống nhau.
C. Sán trưởng thành sẽ kết bào xác vào mùa đông.
D. Ấu trùng sán có tỉ lệ trở thành sán trưởng thành cao.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 28: Bộ phận nào dưới đây giúp nhện di chuyển và chăng lưới ?
A. Bốn đôi chân bò. B. Đôi chân xúc giác.
C. Các núm tuyến tơ. D. Đôi kìm.
Câu 29: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm chung của lớp Sâu bọ là sai?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
C. Cơ thể chia làm ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
D. Có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau.
Câu 30. Ý nghĩa sinh học của việc giun đũa cái dài và mập hơn giun đũa đực là
A. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
B. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ
Câu 31: Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 32: Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Phát triển qua lột xác.
D. Lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Câu 33: Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?
A. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.
B. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.
C. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.
D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.
Câu 34. Vì sao khi ta mài mặt ngoài vỏ trai lại ngửi thấy mùi khét?
A. Vì phía ngoài vỏ trai là lớp sừng.
B. Vì lớp vỏ ngoài chứa nhiều chất khoáng.
C. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng tinh bột.
D. Vì lớp ngoài vỏ trai được cấu tạo bằng chất xơ.
Câu 35. Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?
A. Thần kinh, hạch não phát triển. B. Di chuyển tích cực.
C. Môi trường sống đa dạng. D. Có vỏ bảo vệ.
Câu 36. Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là
A. Nhân tế bào B. Không bào co bóp
C. Điểm mắt D. Roi
Câu 37. Tại sao trong quá trình lớn lên, ấu trùng tôm phải lột xác nhiều lần?
A. Vì lớp vỏ cứng rắn cản trở sự lớn lên của tôm.
B. Vì lớp vỏ mất dần canxi, không còn khả năng bảo vệ.
C. Vì chất kitin được tôm tiết ra phía ngoài liên tục.
D. Vì sắc tố vỏ ở tôm bị phai, nếu không lột xác thì tôm sẽ mất khả năng nguỵ trang.
Câu 38: Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
Câu 39: Vai trò của lớp cuticun đối với giun tròn là
A. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
B. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
C. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
D. Tăng khả năng trao đổi khí.
Câu 40. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những giun dẹp có cơ quan sinh dục lưỡng tính ?
A. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán bã trầu.
B. Sán lông, sán lá máu, sán lá gan, sán bã trầu.
C. Sán lông, sán dây, sán lá máu, sán bã trầu.
D. Sán lông, sán dây, sán lá gan, sán lá máu.
Câu 41: Lớp Sâu bọ có khoảng gần
A. 36000 loài. B. 20000 loài.
C. 700000 loài. D. 1000000 loài.
Câu 42: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ sống ở môi trường nước?
A. Bọ vẽ, ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy.
B. Ấu trùng ve sầu, bọ gậy, bọ rầy.
C. Bọ gậy, ấu trùng ve sầu, dế trũi.
D. Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ ngựa
Câu 43. Đặc điểm nào dưới đây là của san hô?
A. Cơ thể hình dù.
B. Luôn sống đơn độc.
C. Sinh sản vô tính bằng tiếp hợp.
D. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
Câu 44. Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám.
Câu 45. Tầng keo dày của sứa có ý nghĩa gì?
A. Giúp cho sứa dễ nổi trong môi trường nước.
B. Làm cho sứa dễ chìm xuống đáy biển.
C. Giúp sứa trốn tránh kẻ thù.
D. Giúp sứa dễ bắt mồi.
Câu 46. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là
A. hô hấp qua mang.
B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.
C. hệ thần kinh và giác quan kém phá ttriển.
D. di chuyển bằng chi bên.
Câu 46. Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?
A. Ruột tịt cực kì phát triển. B. Bơi kiểu lượn sóng.
C. Sống trong môi trường nước lợ. D. Có đời sống kí sinh toàn phần.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 48: Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu. B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm. D. Dùng làm đồ trang trí.
Câu 49. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
Câu 51: Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?
A. Trùng biến hình. B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị. D. Trùng sốt rét.
Câu 52: Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
Câu 53: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những động vật nguyên sinh có chân giả?
A. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
B. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.
D. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
Câu 54: Động vật đơn bào nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?
A. Trùng sốt rét. B. Trùng kiết lị.
C. Trùng biến hình. D. Trùng bệnh ngủ.
Câu 55: Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?
A. Trùng giày di chuyển nhờ lông bơi.
B. Trùng biến hình luôn biến đổi hình dạng.
C. Trùng biến hình có lông bơi hỗ trợ di chuyển.
D. Trùng giày có dạng dẹp như đế giày.
1. Thủy tức đưa mồi vào miệng bằng cách nào?
2. Nhờ loại tế bào nào của cơ thể thủy tức mà mồi được tiêu hóa?
3. Thủy tức có ruột hình túi (ruột túi) nghĩa là chỉ có một lỗ miệng duy nhất thông ra ngoài, vậy chúng thải bã bằng cách nào?