Hướng dẫn: Mục II, SGK/37 - 38 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Hướng dẫn: Mục II, SGK/37 - 38 địa lí 11 cơ bản.
Đáp án: B
Than đá và quặng sắt ở vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có đặc điểm là:
A. Trữ lượng tương đối nhỏ
B. Nằm sâu trong lòng đất
C. Rất khó khai thác
D. Tập trung chủ yếu ở vùng núi A-pa-lat
Than đá và quặng sắt ở vùng Trung tâm phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở
A. Phía nam.
B. Phía tây
C. phía Bắc
D. Phía tây nam
Khoáng sản chủ yếu với trữ lượng lớn của vùng phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. bôxit, than đá
B. đồng, niken
C. dầu mỏ, khí tự nhiên
D. than đá, quặng sắt
Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm HOA KÌ là
A. Ôn đới lục địa và hàn đới.
B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận nhiệt đới và cận xích đạo.
Vùng tự nhiên nào của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có khoáng sản chủ yếu là than đá, quặng sắt với trữ lượng rất lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác?
A. Vùng phía Nam
B. Vùng Trung tâm
C. Vùng phía Đông
D. Vùng phía Tây
Khoáng sản năng lượng có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat thuộc vùng tự nhiên phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Uranium
Khoáng sản kim loại đen có trữ lượng rất lớn ở dãy A-pa-lat thuộc vùng tự nhiên phía Đông phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ là:
A. Đồng
B. Quặng sắt
C. Vàng
D. Bôxit
Phần phía tây và phía bắc vùng Trung tâm của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ có địa hình
A. Cao nguyên và bồn địa
B. Gò đồi thấp.
C. Núi cao trung bình trên 2000m
D. Đồng bằng phù sa màu mỡ, rộng lớn
Khoáng sản chủ yếu của vùng phía Đông của phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì là
A. các kim loại màu.
B. các kim loại đen.
C. than đá, quặng sắt.
D. dầu mỏ, khí tự nhiên.